Bộ 37 大 đại [6, 9] U+5954
奔
bôn![]()
bēn,
![]()
bèn
♦ (Động) Chạy vội, chạy nhanh. ◎Như:
bôn trì 奔馳 rong ruổi,
bôn xu 奔趨 làm hăm hở, sợ thua người. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Vĩnh chi nhân tranh bôn tẩu yên 永之人爭奔走焉 (Bộ xà giả thuyết
捕蛇者說) Người ở Vĩnh Châu tranh nhau đi (bắt rắn).
♦ (Động) Trốn chạy, thua chạy. ◎Như:
bôn bắc 奔北 thua chạy.
♦ (Động) (Gái) bỏ theo trai (không đúng lễ giáo). ◎Như:
dâm bôn 淫奔 trai gái ăn nằm lén lút với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Tái giả, đại bán phong nguyệt cố sự, bất quá thâu hương thiết ngọc, ám ước tư bôn nhi dĩ, tịnh bất tằng tương nhi nữ chi chân tình phát tiết nhất nhị 再者,
大半風月故事,
不過偷香竊玉,
暗約私奔而已,
並不曾將兒女之真情發泄一二 (Đệ nhất hồi) Hơn nữa, đa số những chuyện gió trăng, chẳng qua (chỉ là) trộm hương cắp ngọc, lén lút hẹn hò mà thôi, chưa hề nói tới chân tình phát tiết của người con gái chi cả.
♦ (Hình) Nhanh, vội. ◇Mai Thừa
枚乘:
Trạng như bôn mã 狀如奔馬 (Thất phát
七發) Dáng như ngựa chạy mau.
♦ (Danh) Họ
Bôn.
1.
[投奔] đầu bôn 2.
[奔波] bôn ba 3.
[奔北] bôn bắc 4.
[奔奔] bôn bôn 5.
[奔競] bôn cạnh 6.
[奔流] bôn lưu 7.
[奔命] bôn mệnh 8.
[奔放] bôn phóng 9.
[奔蜂] bôn phong 10.
[奔喪] bôn tang 11.
[奔走] bôn tẩu 12.
[奔竄] bôn thoán 13.
[私奔] tư bôn 14.
[出奔] xuất bôn