Bộ 41 寸 thốn [11, 14] U+5C0D
Show stroke order đối
 duì
♦ (Động) Thưa, đáp. ◎Như: đối sách trả lời câu hỏi.
♦ (Động) Ứng đáp. ◎Như: vô ngôn dĩ đối không trả lời được.
♦ (Động) Cư xử, đối đãi. ◎Như: đối nhân thành khẩn cư xử với người một cách tận tình.
♦ (Động) Hướng về, chĩa vào. ◎Như: đối chúng tuyên ngôn nói rõ trước mọi người, tương đối vô ngôn (hướng mặt) nhìn nhau không nói. ◇Tào Tháo : Đối tửu đương ca, Nhân sanh ki hà? , (Đoản ca hành ) Hướng về chén rượu hãy hát, Đời người có là bao?
♦ (Động) Thích ứng, tương hợp, tùy theo. ◎Như: đối chứng hạ dược tùy theo bệnh mà cho thuốc.
♦ (Động) So sánh, kiểm nghiệm. ◎Như: hiệu đối so sánh, đối chiếu, đối chỉ văn kiểm tra dấu tay.
♦ (Động) Điều chỉnh. ◎Như: đối hảo vọng viễn kính đích cự li điều chỉnh cự li ống nhòm.
♦ (Động) Pha thêm, chế thêm. ◎Như: trà hồ lí đối điểm nhi khai thủy pha chút nước sôi vào ấm trà.
♦ (Động) Lắp, tra, khớp vào nhau. ◎Như: bả môn đối thượng lắp cửa vào.
♦ (Động) Chống, chọi. ◎Như: nhất cá đối nhất cá một chọi một.
♦ (Danh) Người hay vật sóng với nhau thành một đôi. ◎Như: tha môn chánh hảo phối thành đối họ thật là xứng đôi.
♦ (Danh) Nói tắt của đối liên câu đối. ◎Như: đối tử câu đối, hỉ đối câu đối mừng.
♦ (Danh) Lượng từ: cặp, đôi. ◎Như: tam đối phu thê ba cặp vợ chồng.
♦ (Hình) Bên kia, trước mặt. ◎Như: đối ngạn bờ bên kia, đối phương phe bên kia, phe nghịch.
♦ (Hình) Đúng, phải, bình thường. ◎Như: số mục bất đối con số không đúng, thần sắc bất đối sắc mặt không bình thường.
♦ (Giới) Với, về, trước. ◎Như: đại gia đối tha giá kiện sự ngận bất mãn ý 滿 mọi người rất không hài lòng về việc ấy của hắn, tha đối nhĩ thuyết thập ma? nó nói gì với anh vậy?
1. [對不起] đối bất khởi 2. [對抗] đối kháng 3. [對立] đối lập 4. [對偶] đối ngẫu 5. [對付] đối phó 6. [對決] đối quyết 7. [對象] đối tượng 8. [對手] đối thủ 9. [對上] đối thượng 10. [對峙] đối trĩ 11. [對圓] đối viên 12. [不對] bất đối 13. [不對勁] bất đối kính 14. [針對] châm đối 15. [門當戶對] môn đương hộ đối 16. [反對] phản đối 17. [相對] tương đối 18. [絕對] tuyệt đối







§