Bộ 44 尸 thi [4, 7] U+5C40
局
cục![]()
jú
♦ (Danh) Đơn vị tổ chức (trong đoàn thể hay cơ quan chính phủ để phân công làm việc). ◎Như:
bưu cục 郵局 cục bưu điện,
giáo dục cục 教育局 cục giáo dục.
♦ (Danh) Cửa tiệm, hiệu buôn. ◎Như:
dược cục 藥局 tiệm thuốc,
thư cục 書局 hiệu sách.
♦ (Danh) Phần, bộ phận. ◇Lễ Kí
禮記:
Tả hữu hữu cục, các ti kì cục 左右有局,
各司其局 (Khúc lễ thượng
曲禮上) (Trong quân) bên trái bên phải có thành phần riêng, bên nào phận sự nấy.
♦ (Danh) Bàn cờ. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Lão thê họa chỉ vi kì cục, Trĩ tử xao châm tác điếu câu 老妻畫紙為棋局,
稚子敲針作釣鉤 (Giang thôn
江村) Vợ già vẽ giấy làm bàn cờ, Lũ trẻ đập kim làm móc câu.
♦ (Danh) Lượng từ: bàn, ván (cờ, thể thao). ◎Như:
đối dịch lưỡng cục 對奕兩局 hai ván cờ.
♦ (Danh) Việc tụ họp (yến tiệc, vui chơi). ◎Như:
phạn cục 飯局 tiệc tùng,
bài cục 牌局 bài bạc.
♦ (Danh) Tình huống, hình thế. ◎Như:
thì cục 時局 thời cuộc,
nguy cục 危局 tình huống nguy hiểm.
♦ (Danh) Kết cấu, tổ chức. ◎Như:
cách cục 格局 cấu trúc từng phần có lề lối,
bố cục 布局 sự phân bố mạch lạc, cấu trúc.
♦ (Danh) Khí lượng, bụng dạ. ◎Như:
khí cục 器局 khí lượng,
cục lượng 局量 phẩm cách độ lượng.
♦ (Danh) Kế, tròng. ◎Như:
phiến cục 騙局 trò lừa,
mĩ nhân cục 美人局 mĩ nhân kế. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Vương Hi Phượng độc thiết tương tư cục 王熙鳳毒設相思局 (Đệ thập nhị hồi) Vương Hy Phượng độc ác, bày kế tương tư.
♦ (Động) Cong, khom. § Thông
cục 跼. ◇Thi Kinh
詩經:
Vị thiên cái cao, Bất cảm bất cục 謂天蓋高,
不敢不局 (Tiểu nhã
小雅, Chánh nguyệt
正月) Bảo rằng trời cao, (Nhưng) không dám không khom lưng.
♦ (Động) Gò bó, câu thúc, hạn chế. § Thông
câu 拘. ◎Như:
cục hạn 局限 giới hạn,
cục ư nhất ngung 局於一隅 gò bó vào một góc.
♦ (Hình) Cuốn, cong. ◇Thi Kinh
詩經:
Dư phát khúc cục 予髮曲局 (Tiểu nhã
小雅, Thải lục
采綠) Tóc em quăn rối.
♦ (Hình) Chật, hẹp. ◎Như:
phòng gian thái cục xúc tẩu động bất tiện 房間太局促走動不便 nhà cửa chật hẹp đi lại không tiện.
1.
[大局] đại cục 2.
[當局] đương cục 3.
[佈局] bố cục 4.
[布局] bố cục 5.
[博局] bác cục 6.
[郵局] bưu cục 7.
[郵政局] bưu chính cục 8.
[局度] cục độ 9.
[局部] cục bộ 10.
[局面] cục diện 11.
[局戲] cục hí 12.
[局量] cục lượng 13.
[局內人] cục nội nhân 14.
[局外] cục ngoại 15.
[局勢] cục thế 16.
[局促] cục xúc 17.
[政局] chính cục 18.
[戰局] chiến cục 19.
[終局] chung cục 20.
[結局] kết cục 21.
[器局] khí cục 22.
[分局] phân cục 23.
[世局] thế cục