Bộ 61 心 tâm [9, 13] U+60F3
想
tưởng![]()
xiǎng
♦ (Động) Nghĩ, suy nghĩ. ◎Như:
tưởng biện pháp 想辦法 nghĩ cách.
♦ (Động) Mong, muốn, hi vọng, dự định. ◎Như:
tưởng kết hôn 想結婚 dự định kết hôn,
tưởng xuất quốc 想出國 muốn ra nước ngoài.
♦ (Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Lãm vật tưởng cố quốc, Thập niên biệt hoang thôn 覽物想故國,
十年別荒村 (Khách cư
客居) Nhìn vật nhớ nước cũ, Mười năm cách biệt làng xa.
♦ (Động) Lường, liệu, suy đoán. ◎Như:
liệu tưởng 料想 liệu lường,
thôi tưởng 推想 suy đoán. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Tưởng đương nhiên nhĩ 想當然耳 (Khổng Dung truyện
孔融傳) Đoán là hẳn như thế vậy.
♦ (Động) Cho rằng. ◎Như:
nhĩ tưởng giá dạng đối bất đối? 你想這樣對不對 anh cho rằng cái đó đúng hay không đúng?
♦ (Động) Tựa như, giống như, ngỡ là. ◇Lí Bạch
李白:
Vân tưởng y thường hoa tưởng dong 雲想衣裳花想容 (Thanh bình điệu
清平調) (Nhìn) mây ngỡ là xiêm áo, hoa giống như dung mạo (của nàng Dương Quý Phi).
♦ (Danh) Ý nghĩ, ý niệm. ◎Như:
mộng tưởng 夢想 niềm mơ,
bất tác thử tưởng 不作此想 đừng có ý nghĩ đó. ◇Khổng Trĩ Khuê
孔稚珪:
Tiêu sái xuất trần chi tưởng 蕭灑出塵之想 (Bắc san di văn
北山移文) Ý nghĩ tiêu dao tự tại thoát khỏi trần tục.
1.
[幻想] ảo tưởng, huyễn tưởng 2.
[感想] cảm tưởng 3.
[回想] hồi tưởng 4.
[空想] không tưởng 5.
[聯想] liên tưởng 6.
[難以想像] nan dĩ tưởng tượng 7.
[思想] tư tưởng 8.
[想不到] tưởng bất đáo 9.
[想法] tưởng pháp 10.
[想像] tưởng tượng 11.
[設想] thiết tưởng 12.
[著想] trước tưởng 13.
[妄想] vọng tưởng