Bộ 149 言 ngôn [8, 15] U+8AC7
談
đàm谈
![]()
tán
♦ (Động) Nói chuyện, bàn bạc, thảo luận. ◎Như:
thanh đàm 清談 bàn suông,
chỉ thượng đàm binh 紙上談兵 bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận trên lí thuyết),
hội đàm 會談 hội họp thảo luận.
♦ (Danh) Chuyện, lời nói, chuyện kể. ◎Như:
kì đàm 奇談 chuyện lạ, chuyện khác thường,
vô kê chi đàm 無稽之談 chuyện vu vơ, chuyện không có căn cứ,
mĩ đàm 美談 giai thoại,
lão sanh thường đàm 老生常談 lời nói tầm thường, lời không có kiến giải gì mới lạ.
♦ (Danh) Họ
Đàm.
1.
[談不上] đàm bất thượng 2.
[談判] đàm phán 3.
[筆談] bút đàm 4.
[高談] cao đàm 5.
[高談闊論] cao đàm khoát luận 6.
[紙上談兵] chỉ thượng đàm binh 7.
[紙上空談] chỉ thượng không đàm 8.
[會談] hội đàm 9.
[玄談] huyền đàm 10.
[空談] không đàm 11.
[促膝談心] xúc tất đàm tâm