Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 167 金 kim [8, 16] U+9326
錦
cẩm
锦
jǐn
♦ (Danh) Gấm. ◎Như:
ý cẩm hoàn hương
衣
錦
還
鄉
mặc áo gấm về làng.
♦ (Danh) Họ
Cẩm
.
♦ (Hình) Tươi đẹp, lộng lẫy. ◎Như:
cẩm tâm
錦
心
lòng nghĩ khôn khéo,
cẩm tảo
錦
藻
lời văn mĩ lệ.
♦ (Hình) Nhiều thứ, nhiều món. ◎Như:
thập cẩm
什
錦
.
1
.
[衣錦回鄉] ý cẩm hồi hương
2
.
[衣錦還鄉] ý cẩm hoàn hương
3
.
[衣錦食肉] ý cẩm thực nhục
4
.
[錦帶] cẩm đái
5
.
[錦緞] cẩm đoạn
6
.
[錦袍] cẩm bào
7
.
[錦還] cẩm hoàn
8
.
[錦雞] cẩm kê
9
.
[錦囊] cẩm nang
10
.
[錦絨] cẩm nhung
11
.
[錦字] cẩm tự
12
.
[錦心繡口] cẩm tâm tú khẩu
13
.
[錦繡] cẩm tú
14
.
[錦石] cẩm thạch
15
.
[錦上添花] cẩm thượng thiêm hoa
16
.
[錦牋] cẩm tiên
17
.
[錦標賽] cẩm tiêu tái
18
.
[錦衣] cẩm y
19
.
[錦衣玉食] cẩm y ngọc thực
20
.
[錦衣衛] cẩm y vệ
21
.
[胡錦濤] hồ cẩm đào
§