Bộ 174 青 thanh [0, 8] U+9752
青
thanh![]()
qīng,
![]()
jīng
♦ (Danh) (1) Màu xanh lục. ◇Lưu Vũ Tích
劉禹錫:
Thảo sắc nhập liêm thanh 草色入簾青 (Lậu thất minh
陋室銘) Màu cỏ hợp với rèm xanh. (2) Màu lam. ◇Tuân Tử
荀子:
Thanh thủ chi ư lam, nhi thanh ư lam 青取之於藍,
而青於藍 (Khuyến học
勸學) Màu xanh lấy từ cỏ lam mà đậm hơn cỏ lam. § Con hơn cha, trò hơn thầy, hậu sinh khả úy. (3) Màu đen. ◎Như:
huyền thanh 玄青 màu đen đậm.
♦ (Danh) Cỏ xanh, hoa màu chưa chín. ◎Như:
đạp thanh 踏青 đạp lên cỏ xanh (lễ hội mùa xuân),
thanh hoàng bất tiếp 青黃不接 mạ xanh chưa lớn mà lúa chín vàng đã hết. § Ý nói thiếu thốn khó khăn, cái cũ dùng đã hết mà chưa có cái mới.
♦ (Danh) Vỏ tre. ◎Như:
hãn thanh 汗青 thẻ tre để viết chữ. § Người xưa lấy cái thẻ bằng tre dùng lửa hơ qua, cho tre thấm hết nước, để khắc chữ.
♦ (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh
Thanh Hải 青海.
♦ (Danh) Châu
Thanh, thuộc vùng Sơn Đông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.
♦ (Hình) Xanh lục. ◎Như:
thanh san lục thủy 青山綠水 non xanh nước biếc.
♦ (Hình) Xanh lam. ◎Như:
thanh thiên bạch nhật 青天白日 trời xanh mặt trời rạng (rõ ràng, giữa ban ngày ban mặt).
♦ (Hình) Đen. ◎Như:
thanh bố 青布 vải đen,
thanh y 青衣 áo đen (cũng chỉ vai nữ trong tuồng, vì những người này thường mặc áo đen). ◇Lí Bạch
李白:
Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết 君不見高堂明鏡悲白髮,
朝如青絲暮成雪 (Tương tiến tửu
將進酒) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.
♦ (Hình) Tuổi trẻ, trẻ. ◎Như:
thanh niên 青年 tuổi trẻ,
thanh xuân 青春 tuổi trẻ (xuân xanh).
1.
[丹青] đan thanh 2.
[白齒青眉] bạch xỉ thanh mi 3.
[汗青] hãn thanh 4.
[青樓] thanh lâu 5.
[青奴] thanh nô 6.
[青眼] thanh nhãn 7.
[青瓜] thanh qua 8.
[青衫] thanh sam 9.
[青史] thanh sử 10.
[青天白日] thanh thiên bạch nhật 11.
[青暈] thanh vựng 12.
[青雲] thanh vân 13.
[青春] thanh xuân 14.
[青衣] thanh y