Bộ 186 香 hương [0, 9] U+9999
香
hương![]()
xiāng
♦ (Danh) Mùi thơm. ◎Như:
hoa hương 花香 mùi thơm của hoa,
hương vị 香味 hương thơm và vị ngon.
♦ (Danh) Cây cỏ có mùi thơm hoặc vật gì làm bằng chất thơm đều gọi là
hương. ◎Như:
đàn hương 檀香 cây đàn thơm, còn gọi là trầm bạch,
thiêu hương 燒香 đốt nhang,
văn hương 蚊香 nhang muỗi. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu
望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
♦ (Danh) Lời khen, tiếng tốt. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Thiên cổ trùng tuyền thượng hữu hương 天古重泉尙有香 (Âu Dương Văn Trung Công mộ
歐陽文忠公墓) Nghìn thuở nơi chín suối vẫn có tiếng thơm.
♦ (Danh) Chỉ con gái, phụ nữ. ◎Như:
liên hương tích ngọc 憐香惜玉 thương hương tiếc ngọc.
♦ (Danh) Họ
Hương.
♦ (Động) Hôn. ◎Như:
hương nhất hương kiểm 香一香臉 hôn vào má một cái.
♦ (Hình) Thơm, ngon. ◎Như:
hương mính 香茗 trà thơm,
giá phạn ngận hương 這飯很香 cơm này rất thơm ngon.
♦ (Hình) Có liên quan tới phụ nữ, con gái. ◎Như:
hương khuê 香閨 chỗ phụ nữ ở.
♦ (Phó) Ngon. ◎Như:
cật đắc ngận hương 吃得很香 ăn rất ngon,
thụy đắc ngận hương 睡得很香 ngủ thật ngon.
1.
[丁香] đinh hương 2.
[博山香爐] bác sơn hương lô 3.
[瓣香] biện hương 4.
[夜來香] dạ lai hương 5.
[餘香] dư hương 6.
[茴香] hồi hương 7.
[香案] hương án 8.
[香火] hương hỏa 9.
[香魂] hương hồn 10.
[香閨] hương khuê 11.
[香爐] hương lô 12.
[香茅] hương mao 13.
[香腸] hương tràng 14.
[香車] hương xa 15.
[蕙香] huệ hương 16.
[一瓣香] nhất biện hương 17.
[拈香] niêm hương 18.
[紫丁香] tử đinh hương 19.
[書香] thư hương 20.
[書香世家] thư hương thế gia 21.
[上香] thượng hương 22.
[篆香] triện hương 23.
[鬱金香] uất kim hương 24.
[麝香] xạ hương