Bộ 207 鼓 cổ [0, 13] U+9F13
鼓
cổ![]()
gǔ
♦ (Danh) Cái trống. ◇Đặng Trần Côn
鄧陳琨:
Cổ bề thanh động Trường Thành nguyệt 鼓鼙聲動長城月 (Chinh Phụ ngâm
征婦吟) Tiếng trống lệnh làm rung động bóng trăng Trường Thành. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trống Trường Thành lung lay bóng nguyệt.
♦ (Danh) Trống canh.
♦ (Động) Đánh trống.
♦ (Động) Gảy, khua, vỗ. ◇Trang Tử
莊子:
Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du 含哺而熙,
鼓腹而游 (Mã đề
馬蹄) Ngậm cơm mà vui, vỗ bụng rong chơi.
♦ (Động) Chấn động. ◇Dịch Kinh
易經:
Cổ chi dĩ lôi đình, nhuận chi dĩ phong vũ 鼓之以雷霆,
潤之以風雨 (Hệ từ thượng
繫辭上) Chấn động muôn vật bằng sấm sét, thấm nhuần muôn vật bằng gió mưa.
♦ (Động) Quạt lên, kích lệ. ◎Như:
cổ lệ 鼓勵,
cổ vũ sĩ khí 鼓舞士氣.
1.
[更鼓] canh cổ 2.
[警鼓] cảnh cổ 3.
[鼓刀] cổ đao 4.
[鼓動] cổ động 5.
[鼓盆] cổ bồn 6.
[鼓琴] cổ cầm 7.
[鼓掌] cổ chưởng 8.
[鼓鉦] cổ chinh 9.
[鼓鐘] cổ chung 10.
[鼓角] cổ giác 11.
[鼓行] cổ hành 12.
[鼓勵] cổ lệ 13.
[鼓腹] cổ phúc 14.
[鼓舌] cổ thiệt 15.
[鼓舞] cổ vũ 16.
[鼓吹] cổ xuy, cổ xúy 17.
[戰鼓] chiến cổ 18.
[鉦鼓] chinh cổ 19.
[鐘鼓] chung cổ 20.
[旗鼓相當] kì cổ tương đương 21.
[金鼓] kim cổ 22.
[伐鼓] phạt cổ 23.
[偃旗息鼓] yển kì tức cổ