Bộ 66 攴 phác [8, 12] U+6563
散
tán, tản sàn,
sǎn
♦ (Động) Tan, chia li. § Đối lại với
tụ 聚. ◎Như:
vân tán 雲散 mây tan.
♦ (Động) Buông, phóng ra, phân bố. ◎Như:
thí tán 施散 phóng ra cho người.
♦ (Động) Giãn ra, cởi bỏ, buông thả, bài khiển. ◎Như:
tán muộn 散悶 giãn sự buồn, giải buồn. ◇Tây du kí
西遊記:
Nhất tắc tán tâm, nhị tắc giải khốn 一則散心,
二則解困 (Đệ nhất hồi) Một là khuây khỏa nỗi lòng, hai là mở gỡ khó khăn.
♦ (Động) Chạy trốn, đào tẩu.
♦ Một âm là
tản. (Hình) Không tự bó buộc.
♦ (Hình) Rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc. ◎Như:
tản loạn 散亂 tản loạn,
tản mạn vô kỉ 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
♦ (Hình) Nhàn rỗi, thong thả. ◎Như:
nhàn tản 閒散 rảnh rỗi,
tản nhân 散人 người thừa (người không dùng cho đời),
tản xư 散樗 tự nói nhún là kẻ vô dụng.
♦ (Hình) Thô sơ, sơ lược.
♦ (Hình) Mờ tối, hôn ám. ◎Như:
nhật ám nguyệt tản 日闇月散.
♦ (Động) Tan rã, giải thể. ◎Như:
đội ngũ tản liễu 隊伍散了.
♦ (Danh) Tên khúc đàn. ◎Như:
Quảng Lăng tản 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
♦ (Danh) Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. ◎Như:
dược tản 藥散 thuốc tán,
tiêu thử tản 消暑散 thuốc tán chữa nóng sốt.
♦ (Danh) Họ
Tản.
♦ § Ghi chú: Ta thường đọc chữ
散 là
tán cả.
1.
[魂飛魄散] hồn phi phách tán 2.
[合散] hợp tán 3.
[擴散] khoách tán 4.
[麻沸散] ma phí tán 5.
[分散] phân tán 6.
[散步] tản bộ 7.
[散文] tản văn 8.
[散文詩] tản văn thi 9.
[散誕] tán đản 10.
[散逸] tán dật, tản dật 11.
[彩雲易散] thải vân dị tán