Bộ 18 刀 đao [2, 4] U+5207
Show stroke order thiết, thế
 qiē,  qiè,  qì
◼ (Động) Cắt, bổ, thái. ◎Như: thiết đoạn cắt đứt, thiết thủy quả bổ trái cây.
◼ (Động) Khắc. ◎Như: như thiết như tha như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
◼ (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: lưỡng viên tương thiết hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
◼ (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: giảo nha thiết xỉ cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí : Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã (Kinh Kha truyện ) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
◼ (Động) Sát, gần. ◎Như: thiết thân chi thống đau đớn tận tim gan, bất thiết thật tế không sát thực tế.
◼ (Động) Bắt mạch. ◎Như: thiết mạch bắt mạch.
◼ (Động) Xiên. ◎Như: phong thiết gió như xiên.
◼ (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: thiết kị phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng : Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối , (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
◼ (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: thiết trúng thời bệnh rất trúng bệnh đời.
◼ (Hình) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: tình thiết thực tình cấp bách lắm.
◼ (Hình) Thân gần, gần gũi. ◎Như: thân thiết .
◼ (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng.
◼ (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ ngoan , ngô hoàn thiết , ngô hoàn hợp lại xén thành ra ngoan.
◼ Một âm là thế. ◎Như: nhất thế tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh : Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng , (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục ) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.
1. [迫切] bách thiết 2. [悲切] bi thiết 3. [剴切] cai thiết 4. [急切] cấp thiết 5. [密切] mật thiết 6. [目空一切] mục không nhất thế 7. [一切] nhất thiết, nhất thế 8. [操切] thao thiết 9. [慘切] thảm thiết 10. [切用] thiết dụng 11. [切面] thiết diện 12. [切磋] thiết tha 13. [切實] thiết thật 14. [切齒] thiết xỉ 15. [切要] thiết yếu