Bộ 37 大 đại [2, 5] U+5931
Show stroke order thất
 shī
◼ (Động) Mất. ◎Như: di thất bỏ mất, thất nhi phục đắc mất rồi mà lấy lại được, thất hồn lạc phách hết hồn hết vía, tam sao thất bản ba lần chép lại thì đã làm mất hết cả gốc, ý nói mỗi lần chép lại là mỗi lần sai đi.
◼ (Động) Làm sai, làm trái. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Công thiết vật thất tín (Đệ thập nhất hồi) Xin ông chớ sai hẹn.
◼ (Động) Lạc. ◎Như: mê thất phương hướng lạc hướng.
◼ (Động) Để lỡ, bỏ qua. ◎Như: thác thất lương ki để lỡ cơ hội tốt, ki bất khả thất cơ hội không thể bỏ qua (cơ hội nghìn năm một thuở).
◼ (Danh) Lầm lỗi, sơ hở. ◎Như: quá thất sai lầm, trí giả thiên lự tất hữu nhất thất người trí suy nghĩ chu đáo mà vẫn khó tránh khỏi sai sót.
◼ § Có khi dùng như chữ dật .
1. [冒冒失失] mạo mạo thất thất 2. [冒失] mạo thất 3. [失敗] thất bại 4. [失機] thất cơ 5. [失控] thất khống 6. [失卻] thất khước 7. [失驚] thất kinh 8. [失靈] thất linh 9. [失業] thất nghiệp 10. [失事] thất sự 11. [消失] tiêu thất 12. [萬無一失] vạn vô nhất thất