Bộ 39 子 tử [3, 6] U+5B57
Show stroke order tự
 zì
◼ (Danh) Chữ. ◎Như: đan tự chữ đơn, Hán tự chữ Hán, đồng nghĩa tự chữ cùng nghĩa.
◼ (Danh) Tên hiệu đặt thêm ngoài tên gốc. § Kinh Lễ định con trai hai mươi tuổi làm lễ đội mũ rồi mới đặt tên. ◎Như: con đức Khổng Tử tên là , tên tự là Bá Ngư , Nhạc Phi tự Bằng Cử tên hiệu của Nhạc Phi là Bằng Cử.
◼ (Danh) Giấy tờ, giấy làm bằng, khế ước. ◇Hồng Lâu Mộng : Cấp tha thập ki lạng ngân tử, tả thượng nhất trương thối hôn đích tự nhi , 退 (Đệ lục thập tứ hồi) Cho nó mười mấy lạng bạc, bảo viềt một tờ giấy chứng từ hôn.
◼ (Danh) Âm đọc. ◎Như: giảo tự thanh sở phát âm rõ ràng.
◼ (Danh) Họ Tự.
◼ (Động) Hứa hôn. § Ngày xưa, con gái nhận lời gả chồng thì cài trâm và đặt tên tự. ◎Như: đãi tự khuê trung người con gái trong phòng khuê, chưa hứa hôn.
◼ (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục. ◎Như: phủ tự vỗ về nuôi nấng. ◇Liêu trai chí dị : Quá bát cửu nguyệt, nữ quả cử nhất nam, mãi ảo phủ tự chi , , (Thư si ) Qua tám chín tháng sau, cô gái quả nhiên sinh được một đứa con trai, thuê một đàn bà nuôi nấng.
◼ (Động) Yêu thương. ◇Tả truyện : Sở tuy đại, phi ngô tộc dã, kì khẳng tự ngã hồ? , , (Thành Công tứ niên ) Nước Sở dù lớn, đâu phải dòng họ ta, họ có chịu yêu thương ta chăng?
◼ (Động) Trị lí. ◇Lưu Vũ Tích : Phòng dân chi lí thậm chu, nhi bất chí kiểu sát; tự dân chi phương thậm dụ, nhi bất chí sử xâm mâu , ; , 使 (Đáp Nhiêu Châu chi sứ quân thư 使).
1. [押字] áp tự 2. [多音字] đa âm tự 3. [大字] đại tự 4. [丁字節] đinh tự tiết 5. [八字] bát tự 6. [表字] biểu tự 7. [別字] biệt tự 8. [錦字] cẩm tự 9. [名字] danh tự 10. [鉛字] duyên tự 11. [虛字] hư tự 12. [金字塔] kim tự tháp 13. [鍊字] luyện tự 14. [一字千金] nhất tự thiên kim 15. [三字經] tam tự kinh 16. [字典] tự điển 17. [字樣] tự dạng 18. [字幕] tự mạc 19. [字帖] tự thiếp 20. [字彙] tự vị 21. [手字] thủ tự 22. [小字] tiểu tự