Bộ 96 玉 ngọc [7, 11] U+73FE
現
hiện现
![]()
xiàn
◼ (Động) Bày rõ ra, lộ ra. ◎Như:
hiển hiện 顯現 bày rõ.
◼ (Phó) Ngay bây giờ, tức thì, ngay, vừa. ◎Như:
hiện mãi hiện mại 現買現賣 vừa mua vừa bán,
hiện tố hiện cật 現做現吃 vừa làm vừa ăn. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Trác vấn tam nhân hiện cư hà chức 卓問三人現居何職 (Đệ nhất hồi) (Đổng) Trác hỏi ba người nay làm chức quan gì.
◼ (Hình) Trước mắt, nay, bây giở. ◎Như:
hiện đại xã hội 現代社會 xã hội thời nay.
◼ (Hình) Sẵn, (tiền) mặt, có sẵn, thực có. ◎Như:
hiện tiền 現錢 tiền mặt,
hiện hóa 現貨 hàng có sẵn.
◼ (Danh) Tiền mặt. ◎Như:
đoái hiện 兌現 đổi thành tiền mặt.
1.
[隱現] ẩn hiện 2.
[兌現] đoái hiện 3.
[表現] biểu hiện 4.
[現代] hiện đại 5.
[現任] hiện nhậm 6.
[現在] hiện tại 7.
[現實] hiện thật 8.
[現場] hiện trường 9.
[發現] phát hiện 10.
[再現] tái hiện 11.
[實現] thật hiện, thực hiện 12.
[體現] thể hiện 13.
[展現] triển hiện 14.
[出現] xuất hiện