Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53E4
古
cổ![]()
gǔ
♦ (Danh) Ngày xưa. Đối lại với
kim 今 ngày nay. ◎Như:
tự cổ dĩ lai 自古以來 từ xưa tới nay. ◇Lí Hạ
李賀:
Kim cổ hà xứ tận, Thiên tuế tùy phong phiêu 今古何處盡,
千歲隨風飄 (Cổ du du hành
古悠悠行) Đâu là chỗ cùng tận của xưa và nay? Nghìn năm theo gió bay.
♦ (Danh) Sự vật thuộc về ngày xưa. ◎Như:
quý cổ tiện kim 貴古賤今 trọng cổ khinh kim.
♦ (Danh) Thơ theo lối cổ, thơ cổ thể. ◎Như:
ngũ cổ 五古,
thất cổ 七古.
♦ (Danh) Họ
Cổ.
♦ (Hình) Thuộc về ngày xưa, quá khứ, cũ. ◎Như:
cổ nhân 古人 người xưa,
cổ sự 古事 chuyện cũ. ◇Mã Trí Viễn
馬致遠:
Cổ đạo tây phong sấu mã, tịch dương tây hạ, đoạn tràng nhân tại thiên nhai 古道西風瘦馬,
夕陽西下,
斷腸人在天涯 (Khô đằng lão thụ hôn nha từ
枯藤老樹昏鴉詞) Đường xưa gió tây ngựa gầy, mặt trời chiều lặn phương tây, người đứt ruột ở phương trời.
♦ (Hình) Chất phác. ◎Như:
cổ phác 古樸 mộc mạc,
nhân tâm bất cổ 人心不古 lòng người không chất phác.
1.
[不古] bất cổ 2.
[盤古] bàn cổ 3.
[博古通今] bác cổ thông kim 4.
[彪炳千古] bưu bỉnh thiên cổ 5.
[近古] cận cổ 6.
[古代] cổ đại 7.
[古董] cổ đổng 8.
[古渡] cổ độ 9.
[古典] cổ điển 10.
[古板] cổ bản 11.
[古本] cổ bổn 12.
[古學] cổ học 13.
[古稀] cổ hi 14.
[古來] cổ lai 15.
[古例] cổ lệ 16.
[古語] cổ ngữ 17.
[古玩] cổ ngoạn 18.
[古人] cổ nhân 19.
[古風] cổ phong 20.
[古怪] cổ quái 21.
[古史] cổ sử 22.
[古剎] cổ sát 23.
[古昔] cổ tích 24.
[古體] cổ thể 25.
[古體詩] cổ thể thi 26.
[古詩] cổ thi 27.
[古文] cổ văn 28.
[震古鑠今] chấn cổ thước kim 29.
[終古] chung cổ 30.
[今古] kim cổ 31.
[仿古] phỏng cổ 32.
[訪古] phỏng cổ 33.
[作古] tác cổ 34.
[上古] thượng cổ 35.
[千古] thiên cổ 36.
[中古] trung cổ