Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+55AE
單
đan, đơn, thiền, thiện单
![]()
dān,
![]()
shàn,
![]()
chán
♦ (Hình) Lẻ, chiếc, một mình. § Đối lại với
phức 複. ◎Như:
hình đan ảnh chích 形單影隻 hình đơn bóng lẻ,
đan thương thất mã 單槍匹馬 một thương một ngựa, đơn thương độc mã.
♦ (Hình) Lẻ (số). Đối lại với
song 雙 chẵn (số). ◎Như:
đan nhật 單日 ngày lẻ.
♦ (Hình) Yếu ớt, ít ỏi. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Cảnh Cung dĩ đan binh cố thủ cô thành 耿恭以單兵固守孤城 (Cảnh Cung truyện
耿恭傳) Cảnh Cung dùng quân ít ỏi cố giữ thành cô lập.
♦ (Hình) Giản dị, không phức tạp, ít biến hóa. ◎Như:
giản đan 簡單,
đan thuần 單純,
đan điệu 單調.
♦ (Hình) Linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn). ◎Như:
nhất xuyến nhất bách đan bát khỏa sổ châu 一串一百單八顆數珠 một xâu một trăm lẻ tám viên ngọc.
♦ (Hình) Chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền). ◎Như:
đan y 單衣 áo đơn,
đan khố 單褲 quần đơn.
♦ (Danh) Tờ giấy ghi, cái đơn. ◎Như:
danh đan 名單 danh sách,
truyền đan 傳單 truyền đơn.
♦ (Phó) Chỉ. ◎Như:
đan thuyết bất tố 單說不做 chỉ nói mà không làm.
♦ (Phó) Một mình, cô độc. ◎Như:
đan đả độc đấu 單打獨鬥 một mình phấn đấu.
♦ § Ghi chú: Trong những định nghĩa ở trên: cũng đọc là
đơn.
♦ Một âm là
thiền. (Danh) Vua nước Hung Nô gọi là
Thiền Vu 單于.
♦ Lại một âm là
thiện. ◎Như:
Thiện Phụ 單父 tên huyện.
1.
[單音語] đơn âm ngữ 2.
[單獨] đơn độc 3.
[單調] đơn điệu 4.
[單丁] đơn đinh 5.
[單薄] đơn bạc, đan bạc 6.
[單簡] đơn giản 7.
[單一] đơn nhất 8.
[單方] đơn phương 9.
[單性花] đơn tính hoa 10.
[單思病] đơn tư bệnh 11.
[單身] đơn thân 12.
[單純] đơn thuần 13.
[單位] đơn vị 14.
[單衣] đơn y 15.
[孤單] cô đơn 16.
[名單] danh đơn 17.
[簡單] giản đơn 18.
[買單] mãi đan 19.
[人孤勢單] nhân cô thế đơn 20.
[床單] sàng đan 21.
[菜單] thái đơn 22.
[傳單] truyền đơn 23.
[衣單] y đan