Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+6771
東
đông东
![]()
dōng
♦ (Danh) Phương đông. § Đối lại với
tây 西. Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là
đông dương 東洋, văn tự Nhật Bản gọi là
đông văn 東文. §
Đông sàng 東牀 chàng rể (theo tích truyện
Vương Hi Chi 王羲之, đời Tấn).
♦ (Danh) Chủ nhân, người chủ. § Ngày xưa, chỗ của chủ ở hướng đông, chỗ của khách ở hướng tây. ◎Như:
phòng đông 房東 chủ nhà,
điếm đông 店東 chủ tiệm,
cổ đông 股東 người góp cổ phần. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Chỉ thị nguyên hệ ngã khởi đích ý, ngã tu đắc tiên tác cá đông đạo chủ nhân 只是原係我起的意,
我須得先作個東道主人 (Đệ tam thập thất hồi) Việc này (sáng lập thi xã) do tôi có ý khởi xướng ra, tôi phải được làm hội chủ trước.
♦ (Danh) Người bỏ tiền ra mời khách. ◎Như:
kim thiên ngã tác đông, thỉnh đại gia cật phạn 今天我作東,
請大家吃飯 hôm nay tôi làm chủ tiệc, mời mọi người ăn một bữa.
♦ (Danh) Họ
Đông.
1.
[亞東] á đông 2.
[東道] đông đạo 3.
[東道主] đông đạo chủ 4.
[東西] đông tây 5.
[東牆] đông tường 6.
[丁東] đinh đông 7.
[近東] cận đông 8.
[股東] cổ đông 9.
[指東畫西] chỉ đông hoạch tây 10.
[馬首欲東] mã thủ dục đông 11.
[福如東海] phúc như đông hải 12.
[中東] trung đông