Bộ 75 木 mộc [10, 14] U+69CB
構
cấu构
![]()
gòu
♦ (Động) Dựng nhà, cất nhà. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Thang Trấn Đài dã bất đáo thành lí khứ, dã bất hội quan phủ, chỉ tại lâm hà thượng cấu liễu kỉ gian biệt thự 湯鎮臺也不到城裏去,
也不會官府,
只在臨河上構了幾間別墅 (Đệ tứ thập tư hồi).
♦ (Động) Dựng lên, kiến lập. ◇Lương Thư
梁書:
Vương nghiệp triệu cấu 王業肇構 (Thái Đạo Cung truyện
蔡道恭傳) Sự nghiệp vua bắt đầu kiến lập.
♦ (Động) Gây nên, tạo thành. ◎Như:
cấu oán 構怨 gây ra oán hận.
♦ (Động) Vận dụng, xếp đặt, sáng tác (thi văn). ◎Như:
cấu tứ 構思 vận dụng, xếp đặt ý tứ làm văn.
♦ (Động) Mưu tính, đồ mưu. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Trụ hải Mai Bá, Văn Vương dữ chư hầu cấu chi 紂醢梅伯,
文王與諸侯構之 (Thuyết lâm huấn
說林訓) Vua Trụ băm thịt Mai Bá, Văn Vương mưu với chư hầu (diệt Trụ).
♦ (Động) Hãm hại, vu hãm. ◎Như:
cấu hãm 構陷 hãm hại. ◇Tả truyện
左傳:
Tuyên Khương dữ Công Tử Sóc cấu Cấp Tử 宣姜與公子朔構急子 (Hoàn Công thập lục niên
桓公十六年).
♦ (Động) Châm chọc, phân chia, li gián. ◇Lí Khang
李康:
Đắc thất bất năng nghi kì chí, sàm cấu bất năng li kì giao 得失不能疑其志,
讒構不能離其交 (Vận mệnh luận
運命論) Được mất không làm nghi ngờ ý chí của mình, gièm pha chia rẽ không làm xa cách bạn bè của mình.
♦ (Danh) Nhà, kiến trúc.
♦ (Danh) Cơ nghiệp, nghiệp tích. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Tử năng thiệu tiên cấu, thị vị tượng hiền giả 子能紹先構,
是謂象賢者 (Lục Tượng Tiên truyện
陸象先傳).
♦ (Danh) Tác phẩm (văn học nghệ thuật). ◎Như:
giai cấu 佳構 giai phẩm,
kiệt cấu 傑構 kiệt tác.
♦ (Danh) Cấu trúc, cấu tạo. ◎Như:
kết cấu 結構 mạch lạc, hệ thống, tổ chức, cấu trúc,
cơ cấu 機構 tổ chức.
♦ (Danh) Tên cây, tức là
chử 楮 cây dó, dùng làm giấy.
1.
[構兵] cấu binh 2.
[構釁] cấu hấn 3.
[構陷] cấu hãm 4.
[構怨] cấu oán 5.
[構造] cấu tạo 6.
[構思] cấu tứ 7.
[構成] cấu thành 8.
[構精] cấu tinh 9.
[機構] cơ cấu 10.
[虛構] hư cấu 11.
[結構] kết cấu