Bộ 120 糸 mịch [3, 9] U+7D05
紅
hồng, công红
![]()
hóng,
![]()
gōng,
![]()
jiàng
♦ (Danh) Màu đỏ.
♦ (Danh) Là, lụa màu đỏ dùng làm lễ vật ngày xưa. Chỉ chung lễ vật, lễ mừng. ◇Dương Nhữ Sĩ
楊汝士:
Nhất khúc cao ca hồng nhất thất, Lưỡng đầu nương tử tạ phu nhân 一曲高歌紅一疋,
兩頭娘子謝夫人 (Hạ diên chiêm tặng doanh kĩ
賀筵占贈營妓) Một khúc ca vang lụa hồng một xấp, Hai nàng con gái dâng lễ vật cảm tạ phu nhân. ◇Tây du kí
西遊記:
Hựu vô ta trà hồng tửu lễ 又無些茶紅酒禮 (Đệ thập cửu hồi) Cũng chẳng có chút trà rượu làm lễ vật.
♦ (Danh) Hoa (nói chung). ◎Như:
tàn hồng 殘紅 hoa tàn,
lạc hồng 落紅 hoa rụng. ◇Cung Tự Trân
龔自珍:
Lạc hồng bất thị vô tình vật, Hóa tố xuân nê canh hộ hoa 落紅不是無情物,
化做春泥更護花 (Kỉ hợi tạp thi
己亥雜詩) Hoa tàn đâu phải vật vô tình, Hóa làm bùn xuân phù hộ hoa.
♦ (Danh) Chỉ người đẹp. ◎Như:
ôi hồng ỷ thúy 偎紅倚翠 kề dựa người đẹp.
♦ (Danh) Tiền lời. ◎Như:
phân hồng 分紅 chia lời.
♦ (Động) Làm thành đỏ. ◎Như:
tha hồng liễu kiểm 她紅了臉 cô ấy đỏ má rồi (vì mắc cỡ). ◇Tương Tiệp
蔣捷:
Hồng liễu anh đào, lục liễu ba tiêu 紅了櫻桃,
綠了芭蕉 (Nhất phiến xuân sầu từ
一片春愁詞) Làm đỏ anh đào, xanh cây chuối.
♦ (Động) Thành công, phát đạt.
♦ (Động) Được yêu quý, đắc sủng.
♦ (Hình) Đỏ. ◎Như:
hồng bố 紅布 vải đỏ,
hồng phát 紅髮 tóc hung,
hồng quang 紅光 ánh sáng đỏ.
♦ (Hình) Đẹp đẽ, nhộn nhịp. ◎Như:
hồng trần 紅塵 chốn phù hoa, nơi đô hội, cõi đời,
hồng nhan 紅顏 đàn bà đẹp.
♦ (Hình) Nổi tiếng, được ưa chuộng. § Sắc hồng đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được hoan nghênh vẻ vang là
hồng. ◎Như:
hồng nhân 紅人 người được ưa chuộng,
hồng tinh 紅星 ngôi sao sáng (tài tử, ca sĩ nổi tiếng).
♦ Một âm là
công. (Danh) Người làm nghề (thường dùng về may vá, thêu thùa). ◎Như:
nữ công 女紅 người con gái làm nghề thêu dệt. ◇Phù sanh lục kí
浮生六記:
Vân kí trưởng, nhàn nữ công, tam khẩu ngưỡng kì thập chỉ cung cấp 芸既長,
嫻女紅,
三口仰其十指供給 (Khuê phòng kí lạc
閨房記樂) Vân lớn lên, thạo may vá thêu thùa, mấy miệng ăn trông vào hai bàn tay (mười ngón tay) nàng cung phụng.
1.
[倚翠偎紅] ỷ thúy ôi hồng 2.
[百日紅] bách nhật hồng 3.
[紅燭] hồng chúc 4.
[紅紅火火] hồng hồng hỏa hỏa 5.
[紅旗] hồng kì 6.
[紅淚] hồng lệ 7.
[紅樓] hồng lâu 8.
[紅木] hồng mộc 9.
[紅裙] hồng quần 10.
[紅心] hồng tâm 11.
[紅塵] hồng trần 12.
[紅雨] hồng vũ 13.
[描紅] miêu hồng