Bộ 201 黃 hoàng [0, 12] U+9EC3
黃
hoàng黄
![]()
huáng
♦ (Danh) Màu vàng. § Sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc sánh với năm phương hướng; màu vàng ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.
♦ (Danh) Chỉ đất. ◎Như:
huyền hoàng 玄黃 trời đất,
huyền hoàng phẩu phán 玄黄剖判 lúc mới chia ra trời đất.
♦ (Danh) Chỉ tuổi già. Cũng chỉ người già. § Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là
hoàng phát 黃髮 hay
hoàng củ 黃耇.
♦ (Danh) Trẻ con. § Phép tính số dân của nhà Đường
唐, cứ ba tuổi trở xuống là
hoàng. Cho nên (số) trẻ con gọi là
hoàng khẩu 黃口.
♦ (Danh) Màu sắc loài kim (sắc vàng). § Cho nên vàng bạc gọi là
hoàng bạch vật 黃白物.
♦ (Danh) Gọi tắt của
Hoàng Đế 黃帝, hiệu của một vua thời thượng cổ Trung Quốc. ◎Như:
Viêm Hoàng tử tôn 炎黃子孫 con cháu của Viêm Đế và Hoàng Đế (người Trung Quốc tự xưng là con cháu của Viêm Hoàng),
Hoàng Lão chi thuật 黃老之術 thuật của Hoàng Đế và Lão Tử.
♦ (Danh) Họ
Hoàng.
♦ (Động) Úa vàng. ◇Thi Kinh
詩經:
Hà thảo bất hoàng, Hà nhật bất hành 何草不黃,
何日不行 (Tiểu nhã
小雅, Hà thảo bất hoàng
何草不黃) Cỏ cây nào không vàng úa, Ngày nào mà chẳng đi (đánh giặc).
♦ (Động) Thất bại. ◎Như:
mãi mại hoàng liễu 買賣黃了 mua bán thất bại rồi.
♦ (Hình) Tục, dung tục, đồi trụy. ◎Như:
hoàng sắc tiểu thuyết 黃色小說 tiểu thuyết tục.
♦ § Cũng viết là
黄.
1.
[啞子吃黃連] á tử cật hoàng liên 2.
[大黃] đại hoàng 3.
[地黃] địa hoàng 4.
[碧落黃泉] bích lạc hoàng tuyền 5.
[面黃肌瘦] diện hoàng cơ sấu 6.
[焜黃] hỗn hoàng 7.
[黃帝] hoàng đế 8.
[黃銅] hoàng đồng 9.
[黃姑] hoàng cô 10.
[黃金] hoàng kim 11.
[黃粱夢] hoàng lương mộng 12.
[黃妳] hoàng nãi 13.
[黃髮] hoàng phát 14.
[黃巢] hoàng sào 15.
[黃湯] hoàng thang 16.
[黃土] hoàng thổ 17.
[黎黃] lê hoàng