Bộ 123 羊 dương [7, 13] U+7FA9
Show stroke order nghĩa
 yì
◼ (Danh) Sự tình đúng với lẽ phải, thích hợp với đạo lí. ◇Luận Ngữ : Kiến nghĩa bất vi, vô dũng dã , (Vi chánh ) Thấy việc nghĩa mà không làm, là không có dũng vậy.
◼ (Danh) Phép tắc. ◇Lã Thị Xuân Thu : Vô thiên vô pha, tuân vương chi nghĩa , (Mạnh xuân kỉ , Quý công ) Không thiên lệch, noi theo phép tắc của vua.
◼ (Danh) Ý tứ, nội dung của từ ngữ. ◎Như: khảo luận văn nghĩa phân tích luận giải nội dung bài văn, tự nghĩa ý nghĩa của chữ.
◼ (Danh) Công dụng. ◇Tả truyện : Cố quân tử động tắc tư lễ, hành tắc tư nghĩa , (Chiêu Công tam thập nhất niên ) Cho nên bậc quân tử cử động thì nghĩ tới lễ, làm gì thì nghĩ tới công dụng của nó.
◼ (Danh) Gọi tắt của nước Nghĩa Đại Lợi , tức là nước Ý (Italy).
◼ (Danh) Họ Nghĩa.
◼ (Hình) Hợp với lẽ phải, đúng với đạo lí. ◎Như: nghĩa sư quân đội lập nên vì chính nghĩa, nghĩa cử hành vi vì đạo nghĩa, nghĩa sĩ người hành động vì lẽ phải. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Vọng hưng nghĩa sư, cộng tiết công phẫn, phù trì vương thất, chửng cứu lê dân , , , (Đệ ngũ hồi ) Mong dấy nghĩa quân, cùng hả lòng công phẫn, phò vua, cứu giúp dân lành.
◼ (Hình) Dùng để chu cấp cho dân chúng nghèo khó. ◎Như: nghĩa thương kho lương để cứu giúp dân khi mất mùa, nghĩa thục trường học miễn phí.
◼ (Hình) Lấy ân tình cố kết với nhau. ◎Như: nghĩa phụ cha nuôi, nghĩa tử con nuôi.
◼ (Hình) Giả, để thay cho vật bị hư, mất. ◎Như: nghĩa kế búi tóc giả mượn, nghĩa chi chân tay giả, nghĩa xỉ răng giả.
1. [印象主義] ấn tượng chủ nghĩa 2. [奧義] áo nghĩa 3. [音義] âm nghĩa 4. [恩義] ân nghĩa 5. [意義] ý nghĩa 6. [大義] đại nghĩa 7. [定義] định nghĩa 8. [同義] đồng nghĩa 9. [不義] bất nghĩa 10. [本義] bổn nghĩa 11. [背義] bội nghĩa 12. [拜金主義] bái kim chủ nghĩa 13. [高義薄雲] cao nghĩa bạc vân 14. [個人主義] cá nhân chủ nghĩa 15. [主義] chủ nghĩa 16. [正義] chánh nghĩa 17. [真義] chân nghĩa 18. [名義] danh nghĩa 19. [孝義] hiếu nghĩa 20. [克己主義] khắc kỉ chủ nghĩa 21. [利他主義] lợi tha chủ nghĩa 22. [義士] nghĩa sĩ 23. [人本主義] nhân bản chủ nghĩa 24. [仁義] nhân nghĩa 25. [負氣仗義] phụ khí trượng nghĩa 26. [信義] tín nghĩa 27. [仗義] trượng nghĩa 28. [仗義疏財] trượng nghĩa sơ tài 29. [忘恩負義] vong ân phụ nghĩa 30. [倡義] xướng nghĩa