Bộ 9 人 nhân [2, 4] U+4EC1
仁
nhân![]()
rén
♦ (Động) Thương, yêu. ◎Như:
nhân dân ái vật 仁民愛物 thương dân yêu vật.
♦ (Danh) Đức khoan dung, từ ái, thiện lương. ◇Luận Ngữ
論語:
Tử Trương vấn nhân ư Khổng Tử. Khổng Tử viết: năng hành ngũ giả ư thiên hạ vi nhân hĩ. Thỉnh vấn chi, viết: cung, khoan, tín, mẫn, huệ 子張問仁於孔子.
孔子曰:
能行五者於天下為仁矣.
請問之,
曰:
恭,
寬,
信,
敏,
惠 (Dương Hóa
陽貨) Tử Trương hỏi Khổng Tử về đức nhân. Khổng Tử đáp: Làm được năm đức trong thiên hạ thì gọi là nhân. (Tử Trương) xin hỏi là những đức gì, Khổng Tử đáp: Cung kính, khoan hậu, tín nghĩa, cần mẫn và từ ái.
♦ (Danh) Người có đức nhân. ◇Luận Ngữ
論語:
Phiếm ái chúng nhi thân nhân 汎愛眾而親仁 (Học nhi
學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
♦ (Danh) Người. § Thông
nhân 人.
♦ (Danh) Cái hột ở trong quả. ◎Như:
đào nhân 桃仁 hạt đào.
♦ (Danh) Họ
Nhân.
♦ (Hình) Khoan hậu, có đức hạnh. ◎Như:
nhân chánh 仁政 chính trị nhân đạo,
nhân nhân quân tử 仁人君子 bậc quân tử nhân đức.
♦ (Hình) Có cảm giác. ◎Như:
ma mộc bất nhân 麻木不仁 tê liệt.
1.
[不仁] bất nhân 2.
[至仁] chí nhân 3.
[仁愛] nhân ái 4.
[仁政] nhân chính 5.
[仁勇] nhân dũng 6.
[仁者] nhân giả 7.
[仁厚] nhân hậu 8.
[仁兄] nhân huynh 9.
[仁義] nhân nghĩa 10.
[仁壽] nhân thọ 11.
[仁王] nhân vương 12.
[為富不仁] vi phú bất nhân 13.
[依仁] y nhân