Bộ 9 人 nhân [11, 13] U+50BE
傾
khuynh倾
![]()
qīng
♦ (Động) Nghiêng về một bên, xu hướng. ◎Như:
khuynh nhĩ nhi thính 傾耳而聽 nghiêng tai mà nghe,
hướng hữu khuynh 向右傾 thiên về phía hữu (xu hướng chính trị đối lại phe tả).
♦ (Động) Nghiêng đổ, sụp đổ. ◎Như:
khuynh trụy 傾墜 sụp đổ.
♦ (Động) Dốc ra. ◎Như:
khuynh nang 傾囊 dốc túi,
khuynh tửu 傾酒 dốc rượu.
♦ (Động) Bội phục, ngưỡng mộ. ◎Như:
khuynh đảo 傾倒 kính phục vô cùng,
khuynh tâm 傾心 xiêu lòng; bội phục; tận tâm.
♦ (Động) Làm cho nghiêng ngửa, áp đảo, thắng hơn. ◎Như:
khuynh quốc khuynh thành 傾國傾城 làm mất nước nghiêng đổ thành trì. ◇Sử Kí
史記:
Dục dĩ khuynh Ngụy Kì chư tướng tướng 欲以傾魏其諸將相 (Vũ An Hầu truyện
武安侯傳) Muốn để áp đảo các tướng văn tướng võ theo phe Ngụy Kì. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành 枉敎千古罪傾城 (Dương Phi cố lí
楊妃故里) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
♦ (Động) Cạnh tranh, tranh giành. ◎Như:
dĩ lợi tương khuynh 以利相傾 lấy lợi cạnh tranh.
♦ (Động) Bị nguy ngập. ◇Tuân Tử
荀子:
Tề nhất thiên hạ nhi mạc năng khuynh 齊一天下而莫能傾 (Nho hiệu
儒效) Ngang với thiên hạ nên không bị nguy.
1.
[傾倒] khuynh đảo 2.
[傾圮] khuynh bĩ 3.
[傾家] khuynh gia 4.
[傾家敗產] khuynh gia bại sản 5.
[傾向] khuynh hướng 6.
[傾軋] khuynh loát 7.
[傾耳] khuynh nhĩ 8.
[傾覆] khuynh phúc 9.
[傾風] khuynh phong 10.
[傾心] khuynh tâm 11.
[傾城] khuynh thành 12.
[傾側] khuynh trắc