Bộ 36 夕 tịch [3, 6] U+591A
多
đa![]()
duō
♦ (Hình) Nhiều. ◇Luận Ngữ
論語:
Hữu trực, hữu lượng, hữu đa văn, ích hĩ 友直,
友諒,
友多聞,
益矣 (Quý thị
季氏) Bạn chính trực, bạn thành tín, bạn có nhiều kiến thức, (là ba thứ bạn) có ích vậy.
♦ (Hình) Dư, hơn. ◎Như:
nhất niên đa 一年多 một năm dư,
thập vạn đa nhân 十萬多人 hơn mười vạn người. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ 三二里多路,
看看腳酸腿軟,
正走不動,
口里不說,
肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
♦ (Động) Khen ngợi, xưng tán. ◎Như:
đa kì hữu lễ 多其有禮 khen người có lễ lắm. ◇Sử Kí
史記:
Đương thị thì, chư công giai đa Quý Bố năng tồi cương vi nhu, Chu Gia diệc dĩ thử danh văn đương thế 當是時,
諸公皆多季布能摧剛為柔,
朱家亦以此名聞當世 (Quý Bố truyện
季布傳) Bấy giờ mọi người đều khen Quý Bố là đã khiến được con người sắt đá trở nên yếu mềm, Chu Gia cũng nhân việc này mà nổi tiếng với đời.
♦ (Động) Thắng, vượt hơn. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Ngâm ông thùy dữ thế nhân đa 吟翁誰與世人多 (Hí đề
戲題) Nhà thơ với người đời, ai hơn?
♦ (Phó) Chỉ, chỉ là. § Cũng như chữ
chỉ 只. ◇Luận Ngữ
論語:
Đa kiến kì bất tri lượng dã 多見其不知量也 (Tử Trương
子張) Chỉ thấy mà không biết liệu xét vậy.
♦ (Phó) Phần nhiều, phần lớn. ◇Tả truyện
左傳:
Đại phu đa tiếu chi, duy Án Tử tín chi 大夫多笑之,
唯晏子信之 (Chiêu Công
昭公) Các đại phu phần nhiều đều cười ông ta, chỉ có Án Tử là tin thôi.
♦ (Phó) Thường, luôn luôn. ◎Như:
đa độc đa tả 多讀多寫 thường đọc thường viết luôn.
♦ (Phó)
Đa thiểu 多少 bao nhiêu?
♦ (Phó) Rất, lắm, vô cùng. ◎Như:
đa tạ 多謝 cám ơn lắm.
1.
[厄瓜多爾] ách qua đa nhĩ 2.
[多音字] đa âm tự 3.
[多多] đa đa 4.
[多端] đa đoan 5.
[多半] đa bán 6.
[多敢] đa cảm 7.
[多感] đa cảm 8.
[多故] đa cố 9.
[多虧] đa khuy 10.
[多麼] đa ma 11.
[多忙] đa mang 12.
[多言] đa ngôn 13.
[多疑] đa nghi 14.
[多元] đa nguyên 15.
[多分] đa phần 16.
[多方] đa phương 17.
[多管] đa quản 18.
[多數] đa số 19.
[多事] đa sự 20.
[多士] đa sĩ 21.
[多才多藝] đa tài đa nghệ 22.
[多心] đa tâm 23.
[多情] đa tình 24.
[多神教] đa thần giáo 25.
[多時] đa thời 26.
[多妻制] đa thê chế 27.
[多少] đa thiểu 28.
[多聞] đa văn 29.
[多文] đa văn 30.
[多文為富] đa văn vi phú 31.
[大多數] đại đa số 32.
[百多祿] bá đa lộc 33.
[鬼計多端] quỷ kế đa đoan 34.
[士多] sĩ đa 35.
[三多] tam đa 36.
[增多] tăng đa 37.
[修多羅] tu đa la