Bộ 38 女 nữ [0, 3] U+5973
女
nữ, nứ, nhữ![]()
nǚ,
![]()
rǔ
♦ (Danh) Đàn bà, người phái nữ. ◎Như:
nam nữ bình đẳng 男女平等.
♦ (Danh) Con gái, nữ nhi. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo 生女猶是嫁比鄰,
生男埋沒隨百草 (Binh xa hành
兵車行) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng giềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
♦ (Danh) Sao
Nữ.
♦ (Hình) Thuộc phái nữ, mái, cái. ◎Như:
nữ đạo sĩ 女道士. ◇Thái Bình Quảng Kí
太平廣記:
Húc nhất nữ miêu, thường vãng lai Thiệu gia bộ thử 畜一女貓,
常往來紹家捕鼠 (Thôi Thiệu
崔紹).
♦ (Hình) Non, nhỏ, yếu đuối. ◇Thi Kinh
詩經:
Ỷ bỉ nữ tang 猗彼女桑 (Bân phong
豳風, Thất nguyệt
七月) Cây dâu non yếu thì buộc (cho vững khi hái lá).
♦ Một âm là
nứ. (Động) Gả con gái cho người. ◇Tả truyện
左傳:
Tống Ung Thị nứ ư Trịnh Trang Công, viết Ung Cô 宋雍氏女於鄭莊公,
曰雍姑 (Hoàn Công thập nhất niên
桓公十一年).
♦ Lại một âm là
nhữ. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: mày, ngươi. § Cũng như
nhữ 汝.
1.
[愛女] ái nữ 2.
[吧女] ba nữ 3.
[榜女] bảng nữ 4.
[九天玄女] cửu thiên huyền nữ 5.
[織女] chức nữ 6.
[宮女] cung nữ 7.
[佚女] dật nữ 8.
[妙齡女郎] diệu linh nữ lang 9.
[寒女] hàn nữ 10.
[俠女] hiệp nữ 11.
[宦女] hoạn nữ 12.
[妓女] kĩ nữ 13.
[牽牛織女] khiên ngưu chức nữ 14.
[嬌女] kiều nữ 15.
[女蘿] nữ la 16.
[女士] nữ sĩ 17.
[女性] nữ tính 18.
[女牆] nữ tường 19.
[女王] nữ vương 20.
[兒女] nhi nữ 21.
[怨女] oán nữ 22.
[使女] sử nữ 23.
[士女] sĩ nữ 24.
[自由女神像] tự do nữ thần tượng 25.
[信女] tín nữ 26.
[彩女] thải nữ 27.
[侍女] thị nữ 28.
[商女] thương nữ 29.
[仙女] tiên nữ 30.
[處女] xử nữ 31.
[處女航] xử nữ hàng 32.
[處女作] xử nữ tác