Bộ 66 攴 phác [5, 9] U+6545
故
cố![]()
gù,
![]()
gǔ
♦ (Danh) Việc. ◎Như:
đại cố 大故 việc lớn,
đa cố 多故 lắm việc.
♦ (Danh) Cớ, nguyên nhân. ◎Như:
hữu cố 有故 có cớ,
vô cố 無故 không có cớ. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Am lí bà nương xuất lai! Ngã bất sát nhĩ, chỉ vấn nhĩ cá duyên cố 庵裏婆娘出來!
我不殺你,
只問你個緣故 (Đệ tam thập nhị hồi) Này cái chị trong am ra đây, ta chẳng giết chị đâu, chỉ hỏi nguyên cớ ra sao.
♦ (Hình) Cũ. ◎Như:
cố sự 故事 việc cũ, chuyện cũ,
cố nhân 故人 người quen cũ. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Nhi hồ nhiễu do cố 而狐擾猶故 (Tiêu minh
焦螟) Mà hồ vẫn quấy nhiễu như cũ.
♦ (Hình) Gốc, của mình vẫn có từ trước. ◎Như:
cố hương 故鄉 làng của mình trước (quê cha đất tổ),
cố quốc 故國 xứ sở đất nước mình trước.
♦ (Động) Chết. ◎Như:
bệnh cố 病故 chết vì bệnh. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Mẫu thân tại khách điếm lí nhiễm bệnh thân cố 母親在客店裏染病身故 (Đệ tam hồi) Mẹ tôi trọ tại quán khách, mắc bệnh rồi chết.
♦ (Phó) Có chủ ý, cố tình. ◎Như:
cố sát 故殺 cố tình giết.
♦ (Liên) Cho nên. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Huynh hà bất tảo ngôn. Ngu cửu hữu thử tâm ý, đãn mỗi ngộ huynh thì, huynh tịnh vị đàm cập, ngu cố vị cảm đường đột 兄何不早言.
愚久有此心意,
但每遇兄時,
兄並未談及,
愚故未敢唐突 (Đệ nhất hồi) Sao huynh không nói sớm. Kẻ hèn này từ lâu đã có ý ấy, nhưng mỗi lần gặp huynh, huynh không hề nói đến, nên kẻ này không dám đường đột.
1.
[多故] đa cố 2.
[典故] điển cố 3.
[薄物細故] bạc vật tế cố 4.
[變故] biến cố 5.
[故意] cố ý 6.
[故都] cố đô 7.
[故舊] cố cựu 8.
[故交] cố giao 9.
[故友] cố hữu 10.
[故有] cố hữu 11.
[故鄉] cố hương 12.
[故老] cố lão 13.
[故里] cố lí 14.
[故人] cố nhân 15.
[故然] cố nhiên 16.
[故犯] cố phạm 17.
[故國] cố quốc 18.
[故殺] cố sát 19.
[故土] cố thổ 20.
[故知] cố tri 21.
[故宇] cố vũ 22.
[故園] cố viên 23.
[故事] cổ sự, cố sự 24.
[舊故] cựu cố 25.
[革故鼎新] cách cố đỉnh tân 26.
[以故] dĩ cố 27.
[原故] nguyên cố 28.
[一見如故] nhất kiến như cố 29.
[事故] sự cố 30.
[世故] thế cố 31.
[親不親故鄉人] thân bất thân cố hương nhân