Bộ 125 老 lão [0, 6] U+8001
32769.gif
Show stroke order lão
 lǎo
♦ (Danh) Người già, người nhiều tuổi. ◎Như: phù lão huề ấu nâng đỡ người già dắt díu trẻ thơ.
♦ (Danh) Tiếng tôn xưng tước vị. ◎Như: nguyên lão vị trọng thần của nhà nước, trưởng lão sư cụ.
♦ (Danh) Tiếng kính xưng người lớn tuổi (đặt sau họ). ◎Như: Lưu lão cụ Lưu, Vu lão cụ Vu.
♦ (Danh) Đạo Lão hay triết học của Lão Tử (nói tắt).
♦ (Danh) Họ Lão.
♦ (Động) Tôn kính. ◇Mạnh Tử : Lão ngô lão dĩ cập nhân chi lão (Lương Huệ Vương thượng ) Tôn kính người già của mình cho đến người già của người khác.
♦ (Động) Cáo hưu (xin nghỉ vì tuổi già). ◇Tả truyện : Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão , () (Ẩn Công tam niên ) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.
♦ (Hình) Già, lớn tuổi. ◎Như: lão binh lính già, lão nhân người già. ◇Lục Du : Quốc thù vị báo tráng sĩ lão (Trường ca hành ) Thù nước chưa trả, tráng sĩ đã già.
♦ (Hình) Già dặn, kinh nghiệm. ◎Như: lão thủ tay nghề giỏi nhiều kinh nghiệm, lão luyện già dặn rành rỏi. ◇Vương Bột : Lão đương ích tráng, ninh tri bạch thủ chi tâm , Tuổi già dắn dỏi càng phải mạnh hơn, nên hiểu lòng ông đầu bạc.
♦ (Hình) Cũ, quá hạn, hết thời. ◎Như: lão mễ gạo cũ, lão thức kiểu cũ, lão sáo món cũ.
♦ (Hình) Lâu, cũ (thời gian dài). ◎Như: lão bằng hữu bạn cũ.
♦ (Hình) Trước đó, nguyên lai. ◎Như: lão địa phương chỗ cũ.
♦ (Hình) Thêm ở trước họ hoặc tiếng xưng hô, tỏ ý tôn kính hoặc thân mật. ◎Như: lão sư thầy dạy học, lão Lí bác Lí, lão Vương anh Vương.
♦ (Hình) Theo thói quen cũ, thêm sau tên chỉ một số loài vật. ◎Như: lão ưng con chim ưng, lão hổ con cọp, lão thử con chuột.
♦ (Phó) Thường thường, thường hay. ◎Như: lão thị đầu thống thường hay đau đầu.
♦ (Phó) Rất, lắm, thẫm, quá. ◎Như: lão viễn rất xa, lão tảo rất sớm, lão lục xanh thẫm, lão hồng đỏ thẫm, lão cửu bất ngộ lâu quá không gặp.
1. [鮑老] bào lão 2. [百年偕老] bách niên giai lão 3. [故老] cố lão 4. [告老] cáo lão 5. [孤老] cô lão 6. [斫輪老手] chước luân lão thủ 7. [養兒待老, 積穀防饑] dưỡng nhi đãi lão, tích cốc phòng cơ 8. [圯上老人] di thượng lão nhân 9. [偕老] giai lão 10. [啃老族] khẳng lão tộc 11. [孔老] khổng lão 12. [老蚌生珠] lão bạng sinh châu 13. [老油子] lão du tử 14. [老去] lão khứ 15. [老吏] lão lại 16. [老撾] lão qua 17. [老實] lão thật 18. [老是] lão thị 19. [老態龍鍾] lão thái long chung 20. [老天] lão thiên 21. [老小] lão tiểu 22. [月下老人] nguyệt hạ lão nhân 23. [元老] nguyên lão 24. [返老還童] phản lão hoàn đồng 25. [反老還童] phản lão hoàn đồng 26. [佛老] phật lão 27. [斲輪老手] trác luân lão thủ