Bộ 125 老 lão [0, 6] U+8001
老
lão![]()
lǎo
♦ (Danh) Người già, người nhiều tuổi. ◎Như:
phù lão huề ấu 扶老攜幼 nâng đỡ người già dắt díu trẻ thơ.
♦ (Danh) Tiếng tôn xưng tước vị. ◎Như:
nguyên lão 元老 vị trọng thần của nhà nước,
trưởng lão 長老 sư cụ.
♦ (Danh) Tiếng kính xưng người lớn tuổi (đặt sau họ). ◎Như:
Lưu lão 劉老 cụ Lưu,
Vu lão 于老 cụ Vu.
♦ (Danh) Đạo Lão hay triết học của Lão Tử
老子 (nói tắt).
♦ (Danh) Họ
Lão.
♦ (Động) Tôn kính. ◇Mạnh Tử
孟子:
Lão ngô lão dĩ cập nhân chi lão 老吾老以及人之老 (Lương Huệ Vương thượng
梁惠王上) Tôn kính người già của mình cho đến người già của người khác.
♦ (Động) Cáo hưu (xin nghỉ vì tuổi già). ◇Tả truyện
左傳:
Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão 桓公立, (
石碏)
乃老 (Ẩn Công tam niên
隱公三年) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.
♦ (Hình) Già, lớn tuổi. ◎Như:
lão binh 老兵 lính già,
lão nhân 老人 người già. ◇Lục Du
陸游:
Quốc thù vị báo tráng sĩ lão 國讎未報壯士老 (Trường ca hành
長歌行) Thù nước chưa trả, tráng sĩ đã già.
♦ (Hình) Già dặn, kinh nghiệm. ◎Như:
lão thủ 老手 tay nghề giỏi nhiều kinh nghiệm,
lão luyện 老練 già dặn rành rỏi. ◇Vương Bột
王勃:
Lão đương ích tráng, ninh tri bạch thủ chi tâm 老當益壯,
寧知白首之心 Tuổi già dắn dỏi càng phải mạnh hơn, nên hiểu lòng ông đầu bạc.
♦ (Hình) Cũ, quá hạn, hết thời. ◎Như:
lão mễ 老米 gạo cũ,
lão thức 老式 kiểu cũ,
lão sáo 老套 món cũ.
♦ (Hình) Lâu, cũ (thời gian dài). ◎Như:
lão bằng hữu 老朋友 bạn cũ.
♦ (Hình) Trước đó, nguyên lai. ◎Như:
lão địa phương 老地方 chỗ cũ.
♦ (Hình) Thêm ở trước họ hoặc tiếng xưng hô, tỏ ý tôn kính hoặc thân mật. ◎Như:
lão sư 老師 thầy dạy học,
lão Lí 老李 bác Lí,
lão Vương 老王 anh Vương.
♦ (Hình) Theo thói quen cũ, thêm sau tên chỉ một số loài vật. ◎Như:
lão ưng 老鷹 con chim ưng,
lão hổ 老虎 con cọp,
lão thử 老鼠 con chuột.
♦ (Phó) Thường thường, thường hay. ◎Như:
lão thị đầu thống 老是頭痛 thường hay đau đầu.
♦ (Phó) Rất, lắm, thẫm, quá. ◎Như:
lão viễn 老遠 rất xa,
lão tảo 老早 rất sớm,
lão lục 老綠 xanh thẫm,
lão hồng 老紅 đỏ thẫm,
lão cửu bất ngộ 老久不遇 lâu quá không gặp.
1.
[鮑老] bào lão 2.
[百年偕老] bách niên giai lão 3.
[故老] cố lão 4.
[告老] cáo lão 5.
[孤老] cô lão 6.
[斫輪老手] chước luân lão thủ 7.
[養兒待老, 積穀防饑] dưỡng nhi đãi lão, tích cốc phòng cơ 8.
[圯上老人] di thượng lão nhân 9.
[偕老] giai lão 10.
[活到老學到老] hoạt đáo lão học đáo lão 11.
[啃老族] khẳng lão tộc 12.
[孔老] khổng lão 13.
[老蚌生珠] lão bạng sinh châu 14.
[老油子] lão du tử 15.
[老去] lão khứ 16.
[老吏] lão lại 17.
[老撾] lão qua 18.
[老實] lão thật 19.
[老是] lão thị 20.
[老態龍鍾] lão thái long chung 21.
[老天] lão thiên 22.
[老小] lão tiểu 23.
[月下老人] nguyệt hạ lão nhân 24.
[元老] nguyên lão 25.
[返老還童] phản lão hoàn đồng 26.
[反老還童] phản lão hoàn đồng 27.
[佛老] phật lão 28.
[斲輪老手] trác luân lão thủ