Bộ 128 耳 nhĩ [11, 17] U+8072
聲
thanh声
![]()
shēng
♦ (Danh) Tiếng. ◎Như:
tiếu thanh 笑聲 tiếng cười,
lôi thanh 雷聲 tiếng sấm. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Chung tiêu thính vũ thanh 終宵聽雨聲 (Thính vũ
聽雨) Suốt đêm nghe tiếng mưa.
♦ (Danh) Đời xưa chia ra năm thứ tiếng là
cung, thương, giốc, chủy, vũ 宮,
商,
角,
徵,
羽. Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực.
♦ (Danh) Tiếng người chia ra bốn thứ tiếng là
bình, thượng, khứ, nhập 平,
上,
去,
入. Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực.
♦ (Danh) Âm nhạc. ◎Như:
thanh sắc 聲色 âm nhạc và sắc đẹp.
♦ (Danh) Lời nói. ◇Sử Kí
史記:
Thần văn cổ chi quân tử, giao tuyệt bất xuất ác thanh 臣聞古之君子,
交絕不出惡聲 (Nhạc Nghị truyện
樂毅傳) Thần nghe bậc quân tử đời xưa, tuyệt giao với ai rồi, không nói ra lời xấu ác (về người đó).
♦ (Danh) Tin tức, âm hao. ◇Hán Thư
漢書:
Giới thượng đình trường kí thanh tạ ngã 界上亭長寄聲謝我 (Triệu Quảng Hán truyện
趙廣漢傳) Đình trưởng trong vùng gởi tin đến tạ lỗi với ta.
♦ (Danh) Tiếng tăm, danh dự. ◎Như:
danh thanh đại chấn 名聲大振 tiếng tăm vang dội.
♦ (Động) Nêu rõ, tuyên bố. ◎Như:
thanh minh 聲明 nêu rõ việc làm ra,
thanh tội trí thảo 聲罪致討 kể tội mà đánh.
1.
[惡聲] ác thanh 2.
[音聲] âm thanh 3.
[大聲] đại thanh 4.
[大聲疾呼] đại thanh tật hô 5.
[同聲] đồng thanh 6.
[不則聲] bất tắc thanh 7.
[平聲] bình thanh 8.
[鐘聲] chung thanh 9.
[名聲] danh thanh 10.
[揚聲器] dương thanh khí 11.
[家聲] gia thanh 12.
[回聲] hồi thanh 13.
[嬌聲細語] kiều thanh tế ngữ 14.
[人聲] nhân thanh 15.
[風聲] phong thanh 16.
[聲氣] thanh khí 17.
[聲明] thanh minh 18.
[聲色] thanh sắc 19.
[聲色俱厲] thanh sắc câu lệ 20.
[聲絲氣咽] thanh ti khí yết 21.
[聲望] thanh vọng 22.
[傳聲] truyền thanh 23.
[尾聲] vĩ thanh