Bộ 134 臼 cữu [12, 18] U+820A
舊
cựu旧
![]()
jiù
♦ (Hình) Cũ, xưa. ◎Như:
cựu học 舊學 lối học cũ. ◇Lưu Vũ Tích
劉禹錫:
Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia 舊時王謝堂前燕,
飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng
烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày xưa, Nay bay vào nhà dân thường.
♦ (Hình) Lâu. ◎Như:
cựu hận 舊恨 mối hận từ lâu. ◇Thượng Thư
尚書:
Cựu lao ư ngoại 舊勞于外 (Vô dật
無逸) Đã lâu vất vả bên ngoài (tức ở trong dân gian, làm việc cày bừa).
♦ (Danh) Bạn cũ. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Thành trung cố cựu như tương vấn, Vị đạo thiên nhai nhậm chuyển bồng 城中故舊如相問,
爲道天涯任轉蓬 (Kí hữu
寄友) Bạn cũ trong thành nếu như có hỏi thăm, Nói hộ rằng (tôi nay) như cỏ bồng xoay chuyển ở tận phương trời.
1.
[感舊] cảm cựu 2.
[故舊] cố cựu 3.
[舊大陸] cựu đại lục 4.
[舊都] cựu đô 5.
[舊約] cựu ước 6.
[舊約全書] cựu ước toàn thư 7.
[舊故] cựu cố 8.
[舊交] cựu giao 9.
[舊恨] cựu hận 10.
[舊學] cựu học 11.
[舊友] cựu hữu 12.
[舊歡] cựu hoan 13.
[舊金山] cựu kim sơn 14.
[舊例] cựu lệ 15.
[舊誼] cựu nghị 16.
[舊業] cựu nghiệp 17.
[舊儒] cựu nho 18.
[舊事] cựu sự 19.
[舊套] cựu sáo 20.
[舊族] cựu tộc 21.
[舊俗] cựu tục 22.
[舊臣] cựu thần 23.
[舊時] cựu thời 24.
[舊識] cựu thức 25.
[舊式] cựu thức 26.
[舊聞] cựu văn 27.
[舊雨] cựu vũ 28.
[折舊] chiết cựu 29.
[照舊] chiếu cựu 30.
[有舊] hữu cựu 31.
[仍舊] nhưng cựu 32.
[厭舊喜新] yếm cựu hỉ tân