Bộ 140 艸 thảo [10, 14] U+84BC
蒼
thương, thưởng苍
![]()
cāng,
![]()
cǎng
♦ (Danh) Màu cỏ, màu xanh thẫm. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn
黃帝內經素問:
Tại sắc vi thương, tại âm vi giác 在色為蒼,
在音為角 (Âm dương ứng tượng đại luận
陰陽應象大論) Về màu sắc là màu xanh thẫm, về âm thanh là âm giốc.
♦ (Danh) Trời. ◎Như:
bỉ thương 彼蒼 ông xanh kia, trời kia,
khung thương 穹蒼,
hạo thương 昊蒼 đều nghĩa là trời cả.
♦ (Danh) Họ
Thương.
♦ (Danh) § Xem
thương sinh 蒼生.
♦ (Hình) Xanh. ◎Như:
thương giang 蒼江 sông biếc,
thương hải 蒼海 bể xanh,
thương thiên 蒼天 trời xanh,
thương đài 蒼苔 rêu xanh.
♦ (Hình) Bạc, trắng (đầu, tóc). ◎Như:
bạch phát thương thương 白髮蒼蒼 đầu tóc bạc phơ. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Thiếu tráng năng kỉ thì, Tấn phát các dĩ thương 少壯能幾時,
鬢髮各已蒼 (Tặng Vệ bát xử sĩ
贈衛八處士) Thời trẻ được bao nhiêu lâu, Mái tóc cả hai ta đều bạc trắng.
♦ (Hình) Già. ◎Như:
thương đầu 蒼頭 đày tớ già (vì đày tớ bịt đầu bằng khăn xanh). ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Kiến nhất nữ lang trứ chu y, tòng thương đầu, khống hắc vệ lai 見一女郎著朱衣,
從蒼頭,
鞚黑衛來 (A Hà
阿霞) Thấy một người đàn bà mặc áo đỏ, theo người đày tớ già, cưỡi một con lừa đen đi tới.
♦ Một âm là
thưởng. (Danh) § Xem
mãng thưởng 莽蒼.
1.
[白雲蒼狗] bạch vân thương cẩu 2.
[彼蒼] bỉ thương 3.
[莽蒼] mãng thưởng 4.
[蒼穹] thương khung 5.
[蒼茫] thương mang 6.
[蒼生] thương sinh 7.
[蒼蒼] thương thương