Bộ 147 見 kiến [18, 25] U+89C0
觀
quan, quán观
![]()
guān,
![]()
guàn
♦ (Động) Xem xét, thẩm thị. ◎Như:
sát ngôn quan sắc 察言觀色 xem xét lời nói vẻ mặt. ◇Dịch Kinh
易經:
Ngưỡng tắc quan tượng ư thiên, phủ tắc quan pháp ư địa 仰則觀象於天,
俯則觀法於地 (Hệ từ hạ
繫辭下) Ngửng lên xem xét các hình tượng trên trời, cúi xuống xem xét các phép tắc dưới đất.
♦ (Động) Ngắm nhìn, thưởng thức. ◎Như:
quan thưởng 觀賞 ngắm nhìn thưởng thức,
tham quan 參觀 thăm viếng (du lịch). ◇Tả truyện
左傳:
Thỉnh quan ư Chu nhạc 請觀於周樂 (Tương Công nhị thập cửu niên
襄公二十九年) Xin hân thưởng nhạc Chu.
♦ (Động) Bày ra cho thấy, hiển thị. ◇Tả truyện
左傳:
Quan binh ư Đông Di 觀兵於東夷 (Hi Công tứ niên
僖公四年) Diễn binh thị uy ở Đông Di.
♦ (Danh) Cảnh tượng, quang cảnh. ◎Như:
kì quan 奇觀 hiện tượng, quang cảnh lạ lùng, hiếm có,
ngoại quan 外觀 hiện tượng bên ngoài.
♦ (Danh) Cách nhìn, quan điểm, quan niệm. ◎Như:
nhân sanh quan 人生觀 quan điểm về nhân sinh,
thế giới quan 世界觀 quan niệm về thế giới.
♦ (Danh) Họ
Quan.
♦ Một âm là
quán. (Động) Xét thấu, nghĩ thấu. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh
般若波羅密多心經:
Quán Tự Tại Bồ Tát hành thâm Bát-nhã Ba-la-mật-đa thời, chiếu kiến ngũ uẩn giai không, độ nhất thiết khổ ách 觀自在菩薩行深般若波羅蜜多時,
照見五蘊皆空度一切苦厄 Bồ Tát Quán Tự Tại, khi tiến sâu vào Tuệ Giác Siêu Việt, nhận chân ra năm hợp thể đều là (tự tánh) Không, liền độ thoát mọi khổ ách.
♦ (Danh) Nhà dựng trên cao, bên ngoài cung vua, để vui chơi. ◇Lễ Kí
禮記:
Sự tất xuất du vu quán chi thượng 事畢出遊于觀之上 (Lễ vận
禮運) Việc xong, đi ra chơi ở nhà lầu.
♦ (Danh) Lầu, gác cao. ◎Như:
Nhật quán 日觀 là tên nhà lầu cao để xem mặt trời trên núi Thái Sơn
泰山. ◇Sử Kí
史記:
Nhị Thế thượng quán nhi kiến chi, khủng cụ, Cao tức nhân kiếp lệnh tự sát 二世上觀而見之,
恐懼,
高即因劫令自殺 (Lí Tư truyện
李斯傳) Nhị Thế lên lầu xem thấy thế, hoảng sợ, (Triệu) Cao liền nhân đấy bức bách Nhị Thế phải tự sát.
♦ (Danh) Miếu đền của đạo sĩ. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Nhất nhật, tự song trung kiến nữ lang, tố y yểm ánh hoa gian. Tâm nghi quán trung yên đắc thử 一日,
自窗中見女郎,
素衣掩映花間.
心疑觀中焉得此 (Hương Ngọc
香玉) Một hôm, từ trong cửa sổ thấy một người con gái, áo trắng thấp thoáng trong hoa. Bụng lấy làm lạ sao ở trong đền đạo sĩ lại có người này.
♦ (Danh) Họ
Quán.
1.
[傍觀] bàng quan 2.
[旁觀] bàng quan 3.
[悲觀] bi quan 4.
[改觀] cải quan 5.
[主觀] chủ quan 6.
[容觀] dong quan 7.
[奇觀] kì quan 8.
[可觀] khả quan 9.
[客觀] khách quan 10.
[人生觀] nhân sinh quan 11.
[觀點] quan điểm 12.
[觀眾] quan chúng 13.
[觀看] quan khán 14.
[觀光] quan quang 15.
[觀察] quan sát 16.
[觀賞] quan thưởng 17.
[觀望] quan vọng 18.
[袖手旁觀] tụ thủ bàng quan 19.
[參觀] tham quan 20.
[偉觀] vĩ quan