Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+901A
通
thông![]()
tōng,
![]()
tòng
♦ (Hình) Không bị tắc nghẽn, xuyên qua được. ◎Như:
thủy quản bất thông liễu 水管不通了 ống nước không chảy qua được rồi.
♦ (Hình) Lưu loát, suôn sẻ, trơn tru. ◎Như:
sướng thông 暢通 thông suốt,
nhĩ đích tác văn tả đắc bất cú thông thuận 你的作文寫得不夠通順 bài viết của anh không được lưu loát. ◇Phạm Trọng Yêm
范仲淹:
Chánh thông nhân hòa, bách phế cụ hưng 政通人和,
百廢具興 (Nhạc Dương Lâu kí
岳陽樓記) Việc cai trị suôn sẻ, dân chúng hòa thuận, mọi việc đều chỉnh đốn.
♦ (Hình) Thuận lợi. ◎Như:
tinh vận hanh thông 星運亨通 số vận trôi chảy thuận lợi.
♦ (Hình) Linh hoạt, không cố chấp. ◎Như:
viên thông 圓通 linh động, không cố chấp,
khai thông 開通 cởi mở, khoáng đạt.
♦ (Hình) Sâu rộng, uyên bác (kiến thức, học vấn). ◎Như:
thông nhân 通人 người có học thức rộng,
bác học thông nho 博學通儒 người học rộng biết nhiều.
♦ (Hình) Thường có, chung. ◎Như:
thông xưng 通稱 tiếng thường gọi,
thông lễ 通禮 lễ mọi người đều theo,
hiếu dật ố lao thị nhất bàn nhân đích thông bệnh 好逸惡勞是一般人的通病 ham nhàn dật ghét lao nhọc là tật chung của người thường.
♦ (Hình) Suốt, cả. ◎Như:
thông tiêu 通宵 suốt đêm. ◇Mạnh Tử
孟子:
Khuông Chương thông quốc giai xưng bất hiếu yên 匡章通國皆稱不孝焉 (Li Lâu hạ
離婁下) Khuông Chương, cả nước đều gọi là người bất hiếu.
♦ (Phó) Tất cả, hết cả, đều. ◎Như:
thông thông nã khứ ba 通通拿去吧 đem về hết đi. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Tha thuyết đích ngã thông bất đổng, chẩm ma bất cai phạt! 他說的我通不懂,
怎麼不該罰 (Đệ nhị thập bát hồi) Anh ấy nói tôi chẳng hiểu gì cả, sao lại không đáng phạt!
♦ (Động) Đạt tới. ◎Như:
thông đáo 通到 đạt đến. ◇Quốc ngữ
國語:
Đạo viễn nan thông 道遠難通 (Tấn ngữ nhị
晉語二) Đường xa khó tới.
♦ (Động) Qua lại, giao tiếp. ◎Như:
thông thương 通商 giao thương. ◇Hán Thư
漢書:
Ngô văn Tào Khâu Sanh phi trưởng giả, vật dữ thông 吾聞曹丘生非長者,
勿與通 (Quý Bố truyện
季布傳) Tôi nghe nói Tào Khâu Sanh không phải là bậc trưởng giả, chớ kết giao với ông ta.
♦ (Động) Bảo cho biết. ◎Như:
thông báo 通報 báo cho biết,
thông tri 通知 bảo cho biết. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Môn giả hốt thông Diệp sanh chí 門者忽通葉生至 (Diệp sinh
葉生) Người canh cửa chợt báo tin có Diệp sinh đến.
♦ (Động) Hiểu, biết rõ. ◎Như:
thông hiểu 通曉 hiểu rõ,
tinh thông 精通 hiểu rành rẽ.
♦ (Động) Trai gái đi lại vụng trộm với nhau. ◎Như:
tư thông 私通 gian dâm. ◇Tả truyện
左傳:
Toại cập Văn Khương như Tề, Tề Hầu thông yên 遂及文姜如齊,
齊侯通焉 (Hoàn Công thập bát niên
桓公十八年) Khi Văn Khương đến nước Tề, Tề Hầu gian dâm (với Văn Khương).
♦ (Danh) Người biết rành một vấn đề, sự vật nào đó. ◎Như:
số học thông 數學通 người giỏi toán.
♦ (Danh) Lượng từ. (1) Bức, cú (đơn vị dùng cho thư từ, điện thoại, điện báo...). ◎Như:
tam thông điện báo 三通電報 ba bức điện báo. (2) Tiếng đập, gõ (chuông, trống). ◎Như:
lụy cổ tam thông 擂鼓三通 đánh ba tiếng trống.
1.
[博古通今] bác cổ thông kim 2.
[感通] cảm thông 3.
[窮則變, 變則通] cùng tắc biến, biến tắc thông 4.
[窮通] cùng thông 5.
[交通] giao thông 6.
[貫通] quán thông 7.
[最後通牒] tối hậu thông điệp 8.
[神通] thần thông 9.
[通牒] thông điệp 10.
[通玄] thông huyền 11.
[通明] thông minh 12.
[通判] thông phán 13.
[通訊社] thông tấn xã 14.
[通知] thông tri 15.
[通物] thông vật 16.
[串通] xuyến thông