Bộ 170 阜 phụ [14, 17] U+96B1
隱
ẩn, ấn隐
![]()
yǐn,
![]()
yìn
♦ (Động) Ẩn nấp, không hiện rõ ra. ◎Như: cơ vạ loạn còn ẩn nấp chưa phát ra gọi là
ẩn hoạn 隱患, mối tình không thể bộc bạch cho ai nấy đều biết được gọi là
ẩn tình 隱情.
♦ (Động) Ở ẩn, lánh đời. ◎Như: không ra làm quan mà lánh đời ở ẩn một chỗ gọi là
ẩn luân 隱淪 hay
ẩn dật 隱逸.
♦ (Động) Ẩn nấp, dùng cái gì che kín mình khiến cho người không trông thấy được. ◎Như:
ẩn ư bình hậu 隱於屏後 nấp ở sau bình phong.
♦ (Động) Giấu, giấu kín không nói ra. ◎Như:
tử vị phụ ẩn 子爲父隱 con giấu cho cha. ◇Tây du kí
西遊記:
Khởi phục loan đầu long mạch hảo, Tất hữu cao nhân ẩn tính danh 起伏巒頭龍脈好,
必有高人隱姓名 (Đệ nhất hồi) (Chỗ) thế núi lên cao xuống thấp, long mạch đẹp, Tất có cao nhân giấu tên họ.
♦ (Động) Biết mà không nói, nói không hết ý. ◇Luận Ngữ
論語:
Nhị tam tử dĩ ngã vi ẩn hồ, ngô vô ẩn hồ nhĩ 二三子以我爲隱乎,
吾無隱乎爾 (Thuật nhi
述而) Hai ba anh cho ta là giấu giếm gì chăng, ta không có giấu giếm gì cả.
♦ (Động) Thương xót, lân mẫn. ◇Mạnh tử
孟子:
Vương nhược ẩn kì vô tội nhi tựu tử địa 王若隱其無罪而就死地 (Lương Huệ Vương thượng
梁惠王上) Nhà vua nếu xót nghĩ đến kẻ không có tội mà tới chỗ chết.
♦ (Hình) Mơ hồ, lờ mờ, chưa rõ ràng. ◎Như:
ẩn ẩn 隱隱 lờ mờ,
ẩn nhiên 隱然 hơi ro rõ vậy,
ẩn ước 隱約 lập lờ.
♦ (Danh) Sự khốn khổ, nỗi thống khổ. ◇Quốc ngữ
國語:
Cần tuất dân ẩn 勤恤民隱 (Chu ngữ thượng
周語上) Thương xót nỗi thống khổ của dân.
♦ (Danh) Lời nói đố.
♦ (Danh) Tường thấp.
♦ Một âm là
ấn. (Động) Tựa. ◎Như:
ấn kỉ nhi ngọa 隱几而臥 tựa ghế mà nằm,
ấn nang 隱囊 tựa gối. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Ấn kỉ phần hương lí ngọc cầm 隱几焚香理玉琴 (Tức hứng
即興) Dựa ghế, đốt hương, gảy đàn ngọc.
♦ § Tục viết là
隠.
1.
[安隱] an ẩn 2.
[隱惡揚善] ẩn ác dương thiện 3.
[隱地] ẩn địa 4.
[隱遁] ẩn độn 5.
[隱約] ẩn ước 6.
[隱憂] ẩn ưu 7.
[隱秘] ẩn bí 8.
[隱祕] ẩn bí 9.
[隱居] ẩn cư 10.
[隱名] ẩn danh 11.
[隱逸] ẩn dật 12.
[隱者] ẩn giả 13.
[隱形] ẩn hình 14.
[隱現] ẩn hiện 15.
[隱花植物] ẩn hoa thực vật 16.
[隱曲] ẩn khúc 17.
[隱陋] ẩn lậu 18.
[隱密] ẩn mật 19.
[隱沒] ẩn một 20.
[隱匿] ẩn nặc 21.
[隱語] ẩn ngữ 22.
[隱忍] ẩn nhẫn 23.
[隱伏] ẩn phục 24.
[隱君子] ẩn quân tử 25.
[隱士] ẩn sĩ 26.
[隱疾] ẩn tật 27.
[隱藏] ẩn tàng 28.
[隱情] ẩn tình 29.
[隱相] ẩn tướng 30.
[隱身] ẩn thân 31.
[隱微] ẩn vi 32.
[隱掩] ẩn yểm 33.
[大隱朝市] đại ẩn triều thị 34.
[屏隱] bính ẩn 35.
[高隱] cao ẩn 36.
[容隱] dung ẩn 37.
[曲隱] khúc ẩn 38.
[惻隱] trắc ẩn