Bộ 32 土 thổ [3, 6] U+5728
Show stroke order tại
 zài
◼ (Động) Còn, còn sống. ◎Như: tinh thần vĩnh tại tinh thần còn mãi. ◇Luận Ngữ : Phụ tại, quan kì chí; phụ một, quan kì hành , ; , (Học nhi ) Cha còn thì xét chí hướng (của cha), cha mất thì xét hành vi (của cha).
◼ (Động) Ở chỗ, ở. ◇Dịch Kinh : Thị cố cư thượng vị nhi bất kiêu, tại hạ vị nhi bất ưu , (Kiền quái ) Cho nên ở địa vị cao mà không kiêu, ở địa vị thấp mà không lo.
◼ (Động) Là do ở, dựa vào. ◎Như: mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên , mưu toan việc là do ở người, thành công là do ở trời.
◼ (Động) Xem xét, quan sát. ◇Lễ Kí : Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết; thực hạ, vấn sở thiện ; , (Văn vương thế tử ) Trước bữa ăn thì xem thời tiết lạnh hay ấm; xong bữa, thì hỏi ăn gì. § Hiếu lễ vấn an cha mẹ.
◼ (Phó) Đang. ◎Như: ngã tại thính âm nhạc tôi đang nghe nhạc.
◼ (Giới) Vào, hồi, trong, về, v.v. (1) Dùng cho thời gian. ◎Như: tha hỉ hoan tại vãn thượng khán thư anh ấy thích xem sách vào buổi chiều. (2) Dùng cho nơi chốn, vị trí. ◎Như: nhân sanh tại thế người ta trên đời, tha bất tại gia nó không có trong nhà. (3) Dùng cho phạm trù. ◎Như: tại tâm lí học phương diện đích nghiên cứu về mặt nghiên cứu tâm lí học.
◼ (Danh) Nơi chốn, chỗ. ◇Liêu sử : Vô tại bất vệ (Doanh vệ chí thượng ) Không chỗ nào mà không phòng bị.
◼ (Danh) Họ Tại.
1. [安在] an tại 2. [提心在口] đề tâm tại khẩu 3. [不在乎] bất tại hồ 4. [迫在眉睫] bách tại mi tiệp 5. [現在] hiện tại 6. [內在] nội tại 7. [所在] sở tại 8. [在意] tại ý 9. [在逃] tại đào 10. [在疚] tại cứu 11. [在職] tại chức 12. [在野] tại dã 13. [在家] tại gia 14. [在下] tại hạ 15. [在乎] tại hồ 16. [在行] tại hành 17. [在官] tại quan 18. [在在] tại tại 19. [在心] tại tâm 20. [在室] tại thất 21. [在朝] tại triều 22. [在位] tại vị 23. [存在] tồn tại 24. [自在] tự tại 25. [實在] thật tại