Bộ 20 勹 bao [3, 5] U+5305
包
bao![]()
bāo
♦ (Động) Bọc, gói. ◎Như:
bao thư 包書 gói sách,
bao trang 包裝 đóng gói.
♦ (Động) Chứa, đựng. ◎Như:
bao dong 包容 chứa đựng,
bao hàm 包含 hàm chứa.
♦ (Động) Gồm lại, gộp lại. ◎Như:
bao quát 包括 tổng quát,
bao la vạn tượng 包羅萬象 bao trùm mọi sự.
♦ (Động) Che giấu, ẩn tàng. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Tháo sài lang dã tâm, tiềm bao họa mưu 操豺狼野心,
潛包禍謀 (Viên Thiệu truyện
袁紹傳) (Tào) Tháo lòng lang dạ sói, ngầm giấu mưu hại.
♦ (Động) Đảm đương, phụ trách. ◎Như:
nhất thủ bao biện 一手包辦.
♦ (Động) Khoán, thầu. ◎Như:
bao lãm 包攬 thầu hết, khoán trọn công việc.
♦ (Động) Mua cả, thuê hết. ◎Như:
bao xa 包車 bao xe, thuê đặt cả xe riêng.◇Chu Nhi Phục
周而復:
Giá cá luân thuyền thị Giang đại thư kinh thủ bao đích 這個輪船是江大姐經手包的 (Thượng Hải đích tảo thần
上海的早晨, Đệ tứ bộ tứ tứ
第四部四四).
♦ (Động) Quây, vây bọc. ◎Như:
bao vi 包圍 bao vây, bao bọc chung quanh,
bao tiễu 包剿 bao vây tiêu diệt.
♦ (Động) Bảo đảm, cam đoan. ◎Như:
bao nhĩ mãn ý 包你滿意 cam đoan anh toại nguyện.
♦ (Danh) Cặp, ví. ◎Như:
thư bao 書包 cặp sách,
bì bao 皮包 ví da, cặp da.
♦ (Danh) Lều làm bằng da thú mái tròn. ◎Như:
Mông Cổ bao 蒙古包.
♦ (Danh) Quả, trái. ◇Mai Nghiêu Thần
梅堯臣:
Phích bao dục trớ nha toàn động, Cử trản phùng suy tửu dị hàm 擗包欲咀牙全動,
舉盞逢衰酒易酣 (Lí Đình lão từ bộ kí cam tử
李廷老祠部寄柑子).
♦ (Danh) Cục, bướu. ◎Như:
nùng bao 膿包 bướu mủ.
♦ (Danh) Bánh bao. ◎Như:
ngưu nhục bao 牛肉包 bánh bao nhân thịt bò.
♦ (Danh) Lượng từ: bao, gói. ◎Như:
nhất bao đường quả 一包糖果.
♦ (Danh) Họ
Bao.
1.
[打包] đả bao 2.
[包皮] bao bì 3.
[包賠] bao bồi 4.
[包辦] bao biện 5.
[包谷] bao cốc 6.
[包舉] bao cử 7.
[包公] bao công 8.
[包工] bao công 9.
[包用] bao dụng 10.
[包容] bao dong 11.
[包含] bao hàm 12.
[包荒] bao hoang 13.
[包羅] bao la 14.
[包羅萬象] bao la vạn tượng 15.
[包管] bao quản 16.
[包括] bao quát 17.
[包子] bao tử 18.
[包藏] bao tàng 19.
[包藏禍心] bao tàng họa tâm 20.
[包羞] bao tu 21.
[包羞忍恥] bao tu nhẫn sỉ 22.
[包圍] bao vi 23.
[包車] bao xa 24.
[病包兒] bệnh bao nhi 25.
[背包] bối bao 26.
[荷包] hà bao