Bộ 30 口 khẩu [5, 8] U+548C
和
hòa, họa![]()
hé,
![]()
huò,
![]()
huó,
![]()
hè
♦ (Danh) Tổng số. ◎Như:
tổng hòa 總和 tổng số,
nhị gia tam đích hòa thị ngũ 二加三的和是五 tổng số của hai với ba là năm.
♦ (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ
論語:
Lễ chi dụng, hòa vi quý 禮之用,
和為貴 (Học nhi
學而) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.
♦ (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như:
giảng hòa 講和 không tranh chấp nữa,
nghị hòa 議和 bàn thảo để đạt đến hòa bình.
♦ (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn.
♦ (Danh) Họ
Hòa.
♦ (Động) Thuận, hợp. ◎Như:
hòa hảo như sơ 和好如初 thuận hợp như trước. ◇Tả truyện
左傳:
Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn 臣聞以德和民,
不聞以亂 (Ẩn công tứ niên
隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm.
♦ (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như:
hòa y nhi miên 和衣而眠 giữ luôn cả áo mà ngủ.
♦ (Động) Nhào, trộn. ◎Như:
giảo hòa 攪和 quấy trộn,
hòa miến 和麵 nhào bột mì,
hòa dược 和藥 pha thuốc, trộn thuốc.
♦ (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như:
hòa thị 和市: (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số.
♦ (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như:
hòa bài 和牌 ù bài. ◇Lão Xá
老舍:
Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bội 這兩把都沒和,
他失去了自信,
而越打越慌,
越背 (Tứ thế đồng đường
四世同堂, Nhị bát
二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
♦ (Hình) Êm thuận, yên ổn. ◎Như:
hòa ái 和藹 hòa nhã,
tâm bình khí hòa 心平氣和 lòng yên tính thuận,
hòa nhan duyệt sắc 和顏悅色 nét mặt hòa nhã vui vẻ.
♦ (Hình) Ấm, dịu. ◎Như:
hòa hú 和煦 hơi ấm,
phong hòa nhật lệ 風和日麗 gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng.
♦ (Giới) Đối với, hướng về.
♦ (Liên) Với, và, cùng. ◎Như:
ngã hòa tha thị hảo bằng hữu 我和他是好朋友 tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi
岳飛:
Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt 三十功名塵與土,
八千里路雲和月 (Nộ phát xung quan từ
怒髮衝冠詞) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng.
♦ Một âm là
họa. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như:
xướng họa 唱和 hát lên và hòa theo tiếng.
♦ (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như:
họa nhất thủ thi 和一首詩 họa một bài thơ.
♦ (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như:
phụ họa 附和 hùa theo.
♦ (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.
1.
[溫和] ôn hòa 2.
[不和] bất hòa 3.
[飽和] bão hòa 4.
[平和] bình hòa 5.
[媾和] cấu hòa 6.
[求和] cầu hòa 7.
[共和] cộng hòa 8.
[陽和] dương hòa 9.
[和韻] họa vận, hòa vận 10.
[和頭] hòa đầu 11.
[和約] hòa ước 12.
[和平] hòa bình 13.
[和解] hòa giải 14.
[和好] hòa hảo 15.
[和會] hòa hội 16.
[和合] hòa hợp 17.
[和諧] hòa hài 18.
[和緩] hòa hoãn 19.
[和氣] hòa khí 20.
[和鸞] hòa loan 21.
[和睦] hòa mục 22.
[和議] hòa nghị 23.
[和雅] hòa nhã 24.
[和尚] hòa thượng 25.
[和順] hòa thuận 26.
[協和] hiệp hòa 27.
[綠色和平組織] lục sắc hòa bình tổ chức 28.
[倡和] xướng họa