Bộ 66 攴 phác [4, 8] U+653F
政
chánh, chính![]()
zhèng,
![]()
zhēng
♦ (Danh) Pháp lệnh, sách lược cai trị. ◇Lễ Kí
禮記:
Hà chánh mãnh ư hổ dã 苛政猛於虎也 (Đàn cung hạ
檀弓下) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
♦ (Danh) Việc quan, việc nhà nước. ◎Như:
tòng chánh 從政 ra làm việc quan,
trí chánh 致政 cáo quan.
♦ (Danh) Khuôn phép, quy tắc. ◎Như:
gia chánh 家政 khuôn phép trị nhà.
♦ (Danh) Quan chủ coi về một việc. ◎Như:
học chánh 學政 chức coi việc học,
diêm chánh 鹽政 chức coi việc muối.
♦ (Động) Cai trị, trị lí.
♦ (Động) Đem ý kiến, văn bài nghị luận của mình nhờ người xem duyệt. ◎Như:
trình chánh 呈政 đưa cho xem duyệt.
♦ § Cũng đọc là
chính.
1.
[暴政] bạo chánh, bạo chính 2.
[布政] bố chính 3.
[八政] bát chính, bát chánh 4.
[柄政] bính chính 5.
[郵政] bưu chính 6.
[郵政局] bưu chính cục 7.
[干政] can chính 8.
[執政] chấp chính 9.
[政治經濟學] chánh trị kinh tế học 10.
[政黨] chính đảng 11.
[政壇] chính đàn 12.
[政變] chính biến 13.
[政局] chính cục 14.
[政綱] chính cương 15.
[政界] chính giới 16.
[政教] chính giáo 17.
[政客] chính khách 18.
[政見] chính kiến 19.
[政論] chính luận 20.
[政府] chính phủ 21.
[政法] chính pháp 22.
[政權] chính quyền 23.
[政事] chính sự 24.
[政策] chính sách 25.
[政情] chính tình 26.
[政體] chính thể 27.
[政治] chính trị 28.
[政治家] chính trị gia 29.
[政治犯] chính trị phạm 30.
[政網] chính võng 31.
[專政] chuyên chính 32.
[家政] gia chính 33.
[學政] học chánh 34.
[行政] hành chánh 35.
[內政部] nội chính bộ 36.
[仁政] nhân chính 37.
[非政府組織] phi chánh phủ tổ chức 38.
[初政] sơ chính 39.
[參政] tham chính