Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 66 攴 phác [7, 11] U+6551
救
cứu
jiù
♦ (Động) Ngăn, cản lại. ◇Luận Ngữ
論
語
:
Quý thị lữ ư Thái Sơn. Tử vị Nhiễm Hữu viết: Nhữ phất năng cứu dữ?
季
氏
旅
於
泰
山
.
子
謂
冉
有
曰
:
女
弗
能
救
與
? (Bát dật
八
佾
) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. Khổng Tử hỏi Nhiễm Hữu rằng: Anh không ngăn được sao? § Ghi chú: Ý nói, theo lễ thì vua Lỗ mới có quyền tế lữ, họ Quý chỉ là một quan đại phu, đã tiếm lễ.
♦ (Động) Cứu giúp. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
:
Thiếp độ nhật như niên, nguyện quân liên nhi cứu chi
妾
度
日
如
年
,
願
君
憐
而
救
之
(Đệ bát hồi) Thiếp coi một ngày bằng một năm, xin chàng thương mà cứu vớt.
1
.
[補救] bổ cứu
2
.
[補偏救弊] bổ thiên cứu tệ
3
.
[抱薪救火] bão tân cứu hỏa
4
.
[急救] cấp cứu
5
.
[求救] cầu cứu
6
.
[救病] cứu bệnh
7
.
[救兵] cứu binh
8
.
[救急] cứu cấp
9
.
[救藥] cứu dược
10
.
[救駕] cứu giá
11
.
[救火] cứu hỏa
12
.
[救護] cứu hộ
13
.
[救命] cứu mệnh
14
.
[救人一命勝造七級浮屠] cứu nhân nhất mệnh
15
.
[救人如救火] cứu nhân như cứu hỏa
16
.
[救生] cứu sinh
17
.
[救災] cứu tai
18
.
[救濟] cứu tế
19
.
[救世] cứu thế
20
.
[救世主] cứu thế chúa
21
.
[救星] cứu tinh
22
.
[救助] cứu trợ
23
.
[救援] cứu viện
24
.
[賑救] chẩn cứu
25
.
[拯救] chửng cứu
26
.
[營救] doanh cứu
27
.
[搶救] thưởng cứu
§