Bộ 180 音 âm [0, 9] U+97F3
音
âm![]()
yīn,
![]()
yìn
♦ (Danh) Tiếng, thanh. ◇Trang Tử
莊子:
Tích giả Tề quốc lân ấp tương vọng, kê cẩu chi âm tương văn 昔者齊國鄰邑相望,
雞狗之音相聞 (Khư khiếp
胠篋) Xưa kia nước Tề các ấp (ở gần nhau có thể) trông thấy nhau, tiếng gà tiếng chó nghe lẫn nhau.
♦ (Danh) Âm nhạc. ◇Trang Tử
莊子:
Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hoạch nhiên, mạc bất trúng âm 砉然嚮然,
奏刀騞然,
莫不中音 (Dưỡng sinh chủ
養生主) Tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung bậc.
♦ (Danh) Giọng. ◇Hạ Tri Chương
賀知章:
Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải mấn mao thôi 少小離家老大迴,
鄉音無改鬢毛催 (Hồi hương ngẫu thư
回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, già cả trở về, Giọng quê không đổi, (nhưng) tóc mai thúc giục (tuổi già).
♦ (Danh) Phiếm chỉ tin tức. ◎Như:
giai âm 佳音 tin mừng,
âm tấn 音訊 tin tức. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Thiếp Lục thị, cư đông san Vọng thôn. Tam nhật nội, đương hậu ngọc âm 妾陸氏,
居東山望村.
三日內,
當候玉音 (A Anh
阿英) Thiếp họ Lục, ở thôn Vọng bên núi phía đông. Trong vòng ba ngày, xin đợi tin mừng.
1.
[音調] âm điệu 2.
[音波] âm ba 3.
[音容] âm dong 4.
[音階] âm giai 5.
[音耗] âm hao 6.
[音學] âm học 7.
[音響] âm hưởng 8.
[音律] âm luật 9.
[音義] âm nghĩa 10.
[音樂] âm nhạc 11.
[音樂家] âm nhạc gia 12.
[音樂會] âm nhạc hội 13.
[音符] âm phù 14.
[音色] âm sắc 15.
[音信] âm tín 16.
[音聲] âm thanh 17.
[音節] âm tiết 18.
[音程] âm trình 19.
[音韻] âm vận 20.
[音韻學] âm vận học 21.
[多音字] đa âm tự 22.
[同音] đồng âm 23.
[低音] đê âm 24.
[單音語] đơn âm ngữ 25.
[濮上之音] bộc thượng chi âm 26.
[八音] bát âm 27.
[注音] chú âm 28.
[佳音] giai âm 29.
[回音] hồi âm 30.
[漢語拼音] hán ngữ bính âm 31.
[口音] khẩu âm 32.
[美國之音] mĩ quốc chi âm 33.
[南音] nam âm 34.
[五音] ngũ âm 35.
[收音機] thu âm cơ 36.
[知音] tri âm