Bộ 188 骨 cốt [13, 23] U+9AD4
體
thể体
![]()
tǐ,
![]()
tī
♦ (Danh) Toàn thân. ◎Như:
thân thể 身體 thân mình,
nhục thể 肉體 thân xác,
nhân thể 人體 thân người.
♦ (Danh) Bộ phận của thân mình. ◎Như:
chi thể 肢體 tay chân mình mẩy,
tứ thể 四體 hai tay hai chân. ◇Sử Kí
史記:
Nãi tự vẫn nhi tử. Vương Ế thủ kì đầu, (...) Tối kì hậu, lang trung kị Dương Hỉ, kị tư mã Lữ Mã Đồng, lang trung Lữ Thắng, Dương Vũ các đắc kì nhất thể 乃自刎而死.
王翳取其頭, (...)
最其後,
郎中騎楊喜,
騎司馬呂馬童,
郎中呂勝,
楊武各得其一體 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) (Hạng Vương) bèn tự đâm cổ chết. Vương Ế lấy cái đầu, (...) Cuối cùng, lang trung kị Dương Hỉ, kị tư mã Lữ Mã Đồng, lang trung Lữ Thắng và Dương Vũ mỗi người chiếm được một phần thân thể (của Hạng Vương).
♦ (Danh) Hình trạng, bản chất của sự vật. ◎Như:
cố thể 固體 chất dắn,
dịch thể 液體 chất lỏng,
chủ thể 主體 bộ phận chủ yếu,
vật thể 物體 cái do vật chất cấu thành.
♦ (Danh) Lối, loại, cách thức, quy chế. ◎Như:
biền thể 駢體 lối văn biền ngẫu,
phú thể 賦體 thể phú,
quốc thể 國體 hình thức cơ cấu của một nước (thí dụ:
quân chủ quốc 君主國 nước theo chế độ quân chủ,
cộng hòa quốc 共和國 nước cộng hòa).
♦ (Danh) Kiểu chữ viết (hình thức văn tự). ◎Như:
thảo thể 草體 chữ thảo,
khải thể 楷體 chữ chân.
♦ (Danh) Hình trạng vật khối (trong hình học). ◎Như:
chánh phương thể 正方體 hình khối vuông.
♦ (Danh) Triết học gọi bổn chất của sự vật là
thể 體. § Đối lại với công năng của sự vật, gọi là
dụng 用. ◎Như: nói về lễ, thì sự kính là
thể, mà sự hòa là
dụng vậy.
♦ (Động) Làm, thực hành. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Cố thánh nhân dĩ thân thể chi 故聖人以身體之 (Phiếm luận
氾論) Cho nên thánh nhân đem thân mà làm.
♦ (Động) Đặt mình vào đấy. ◎Như:
thể lượng 體諒 đem thân mình để xét mà tha thứ,
thể tuất dân tình 體恤民情 đặt mình vào hoàn cảnh mà xót thương dân.
♦ (Hình) Riêng. ◎Như:
thể kỉ 體己 riêng cho mình.
♦ (Phó) Chính bản thân. ◎Như:
thể nghiệm 體驗 tự thân mình kiểm nghiệm,
thể hội 體會 thân mình tận hiểu,
thể nhận 體認 chính mình chân nhận.
1.
[大體] đại thể 2.
[團體] đoàn thể 3.
[俳體] bài thể 4.
[駢體] biền thể 5.
[球體] cầu thể 6.
[固體] cố thể 7.
[古體] cổ thể 8.
[古體詩] cổ thể thi 9.
[具體] cụ thể 10.
[個體] cá thể 11.
[肌體] cơ thể 12.
[主體] chủ thể 13.
[政體] chính thể 14.
[客體] khách thể 15.
[勞工團體] lao công đoàn thể 16.
[立體] lập thể 17.
[媒體] môi thể 18.
[肉體] nhục thể 19.
[人體] nhân thể 20.
[史體] sử thể 21.
[事體] sự thể 22.
[體溫] thể ôn 23.
[體段] thể đoạn 24.
[體育] thể dục 25.
[體現] thể hiện 26.
[體驗] thể nghiệm 27.
[體裁] thể tài 28.
[體性] thể tính 29.
[體操] thể thao 30.
[體貼] thể thiếp 31.
[體恤] thể tuất 32.
[屍體] thi thể 33.
[全體] toàn thể