Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FDD
Show stroke order bảo
 bǎo
♦ (Động) Nuôi nấng, che chở, giữ gìn. ◎Như: bảo hộ bảo vệ; bảo toàn . ◇Thi Kinh : Nam thổ thị bảo (Đại nhã , Tung cao ) Để đất miền nam được giữ gìn.
♦ (Động) Gánh vác, nhận lấy trách nhiệm. ◎Như: bảo chứng nhận làm chứng, bảo hiểm nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm.
♦ (Động) Dựa vào, nhờ cậy. ◇Tả truyện : Bảo quân phụ chi mệnh, nhi hưởng kì sanh lộc , 祿 (Hi Công nhị thập tam niên ).
♦ (Động) Thu tàng, cất giữ. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn : Hoàng đế nãi trạch cát nhật lương triệu nhi tàng linh lan chi thất dĩ bảo yên (Linh lan bí điển luận ).
♦ (Động) Bầu lên; đề cử. ◎Như: bảo cử bầu cử ai lên làm chức gì. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Duệ viết: "Khanh tự cử chi." Chân nãi bảo Thái Nguyên Dương Khúc nhân — tính Quách, danh Hoài :, (Đệ cửu thập tam hồi) Duệ nói: "Ngươi muốn cử ai thì cử." (Tào) Chân cử một người ở Dương Khúc họ Quách tên Hoài.
♦ (Danh) Bảo hiểm, bảo chứng. ◎Như: nhân bảo .
♦ (Danh) Kẻ làm thuê. ◎Như: tửu bảo kẻ làm thuê cho hàng rượu.
♦ (Danh) Tên chức quan, tức Thái Bảo .
♦ (Danh) Ngày xưa, tổ chức trong làng để tự vệ, năm hoặc mười nhà họp thành một bảo . ◇Trang Tử : Sở quá chi ấp, đại quốc thủ thành, tiểu quốc nhập bảo, vạn dân khổ chi , , , (Đạo Chích ) Nơi nào hắn (Đạo Chích) đi qua, nước lớn phải giữ thành, nước nhỏ phải vào lũy, muôn dân khốn khổ.
♦ (Danh) Họ Bảo.
1. [阿保] a bảo 2. [擔保] đảm bảo 3. [保安] bảo an 4. [保溫瓶] bảo ôn bình 5. [保舉] bảo cử 6. [保證] bảo chứng 7. [保障] bảo chướng 8. [保育] bảo dục 9. [保養] bảo dưỡng 10. [保庸] bảo dong, bảo dung 11. [保護] bảo hộ 12. [保護人] bảo hộ nhân 13. [保佑] bảo hựu 14. [保險] bảo hiểm 15. [保皇] bảo hoàng 16. [保領] bảo lĩnh 17. [保留] bảo lưu 18. [保母] bảo mẫu 19. [保人] bảo nhân 20. [保息] bảo tức 21. [保存] bảo tồn 22. [保守] bảo thủ 23. [保全] bảo toàn 24. [保重] bảo trọng 25. [保持] bảo trì 26. [保衛] bảo vệ 27. [宮保] cung bảo 28. [傭保] dung bảo 29. [環保] hoàn bảo