Bộ 107 皮 bì [0, 5] U+76AE
Show stroke order
 pí
◼ (Danh) Da, vỏ (của động vật và thực vật). ◎Như: thú bì da thú, bì khai nhục trán rách da tróc thịt, thụ bì vỏ cây. ◇Nguyễn Du : Mao ám bì can sấu bất câm (Thành hạ khí mã ) Lông nám da khô gầy không thể tả.
◼ (Danh) Bề ngoài. ◎Như: bì tướng bề ngoài, biểu diện, ngoại mạo.
◼ (Danh) Vật gì rất mỏng, màng. ◎Như: thiết bì lớp bọc sắt, phấn bì màng bột (bánh đa, ...), đậu hủ bì màng đậu phụ.
◼ (Danh) Bao, bìa. ◎Như: phong bì bao thư, bao bìa, thư bì bìa sách.
◼ (Danh) Họ .
◼ (Hình) Làm bằng da. ◎Như: bì hài giày da, bì tương hòm da (valise bằng da).
◼ (Hình) Lì lợm, trơ tráo. ◎Như: kiểm tu bì mặt mày trơ tráo.
◼ (Hình) Ỉu, xìu. ◎Như: hoa sanh hữu điểm bì đậu phụng hơi ỉu, bính can bì nhuyễn liễu bánh mềm xìu.
◼ (Hình) Dẻo dai, có tinh co dãn. ◎Như: bì cầu bóng chuyền (đánh rất nẩy).
◼ (Hình) Nghịch ngợm. ◎Như: giá hài tử hảo bì thằng bé này nghịch ngợm lắm.
1. [包皮] bao bì 2. [豹死留皮] báo tử lưu bì 3. [皮紙] bì chỉ 4. [皮脂] bì chi 5. [皮膚] bì phu 6. [皮幣] bì tệ 7. [皮相] bì tướng 8. [皮鞭] bì tiên 9. [表皮] biểu bì 10. [棘皮動物] cức bì động vật 11. [真皮] chân bì 12. [與虎謀皮] dữ hổ mưu bì 13. [面皮] diện bì 14. [頑皮] ngoan bì 15. [封皮] phong bì 16. [橡皮] tượng bì 17. [陳皮] trần bì