Bộ 18 刀 đao [5, 7] U+5225
別
biệt别
![]()
bié
♦ (Động) Xa cách, chia li. ◎Như:
cáo biệt 告別 từ giã,
tống biệt 送別 tiễn đi xa. ◇Lí Thương Ẩn
李商隱:
Tương kiến thì nan biệt diệc nan, Đông phong vô lực bách hoa tàn 相見時難別亦難,
東風無力百花殘 (Vô đề kì tứ
無題其四) Gặp gỡ nhau khó, chia lìa nhau cũng khó, Gió đông không đủ sức (ngăn khỏi) trăm hoa tàn úa.
♦ (Động) Chia ra, phân ra. ◎Như:
khu biệt 區別 phân ra từng thứ.
♦ (Động) Gài, cài, ghim, cặp, giắt. ◎Như:
đầu thượng biệt trước nhất đóa hoa 頭上別著一朵花 trên đầu cài một đóa hoa.
♦ (Danh) Loại, thứ. ◎Như:
quốc biệt 國別 quốc tịch,
chức biệt 職別 sự phân chia theo chức vụ.
♦ (Danh) Sự khác nhau. ◎Như:
thiên uyên chi biệt 天淵之別 khác nhau một trời một vực (sự khác nhau giữa trời cao và vực thẳm).
♦ (Danh) Họ
Biệt.
♦ (Hình) Khác. ◎Như:
biệt tình 別情 tình khác,
biệt cố 別故 cớ khác.
♦ (Hình) Đặc thù, không giống bình thường. ◎Như:
đặc biệt 特別 riêng hẳn.
♦ (Phó) Khác, riêng, mới lạ. ◎Như:
biệt cụ tượng tâm 別具匠心 khác lạ, tân kì,
biệt khai sanh diện 別開生面 mới mẻ, chưa từng có,
biệt thụ nhất xí 別樹一幟 cây riêng một cờ, một mình một cõi, độc sáng.
♦ (Phó) Đừng, chớ. ◎Như:
biệt tẩu 別走 đừng đi,
biệt sanh khí 別生氣 chớ nóng giận.
♦ (Phó) Hẳn là, chắc là. Thường đi đôi với
thị 是. ◎Như:
biệt thị ngã sai thác liễu? 別是我猜錯了 chắc là tôi lầm rồi phải không?
1.
[握別] ác biệt 2.
[特別] đặc biệt 3.
[拜別] bái biệt 4.
[辨別] biện biệt 5.
[別提] biệt đề 6.
[別白] biệt bạch 7.
[別號] biệt hiệu 8.
[別徑] biệt kính 9.
[別業] biệt nghiệp 10.
[別派] biệt phái 11.
[別房] biệt phòng 12.
[別史] biệt sử 13.
[別緒] biệt tự 14.
[別字] biệt tự 15.
[別材] biệt tài 16.
[別情] biệt tình 17.
[別墅] biệt thự 18.
[別致] biệt trí 19.
[久別] cửu biệt 20.
[個別] cá biệt 21.
[隔別] cách biệt 22.
[告別] cáo biệt 23.
[區別] khu biệt 24.
[類別] loại biệt 25.
[分別] phân biệt 26.
[餞別] tiễn biệt 27.
[永別] vĩnh biệt