Bộ 18 刀 đao [7, 9] U+524D
Show stroke order tiền
 qián
♦ (Hình) Trước (phía). ◎Như: tiền môn cổng trước. ◇Lí Bạch : Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương , (Tĩnh dạ tư ) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.
♦ (Hình) Trước (theo thứ tự). ◎Như: tiền biên quyển trước, tiền tam danh tên ba người đầu.
♦ (Hình) Xưa, trước (theo thời gian từ quá khứ đến hiện tại). ◎Như: tiền hiền người hiền trước, tiền bối lớp người đi trước. ◇Sử Kí : Thái sử công viết dẫn Giả Nghị "Quá Tần luận" vân: Tiền sự chi bất vong, hậu sự chi sư dã : , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thái sử công dẫn lời Giả Nghị trong "Quá Tần luận" nói rằng: Việc đời trước không quên, (là) tấm gương cho việc đời sau.
♦ (Hình) Trong tương lai. ◎Như: tiền trình bước đường tương lai, tiền đồ chặng đường sắp đến, sự nghiệp trong tương lai
♦ (Động) Tiến lên. ◎Như: phấn vãng trực tiền gắng gỏi bước lên trước.
1. [大前提] đại tiền đề 2. [瞻前顧後] chiêm tiền cố hậu 3. [以前] dĩ tiền 4. [面前] diện tiền 5. [空前絕後] không tiền tuyệt hậu 6. [目前] mục tiền 7. [午前] ngọ tiền 8. [眼前] nhãn tiền 9. [復蹈前轍] phục đạo tiền triệt 10. [前導] tiền đạo 11. [前提] tiền đề 12. [前定] tiền định 13. [前途] tiền đồ 14. [前輩] tiền bối 15. [前緣] tiền duyên 16. [前後] tiền hậu 17. [前例] tiền lệ 18. [前路] tiền lộ 19. [前人] tiền nhân 20. [前因] tiền nhân 21. [前兒] tiền nhi 22. [前鋒] tiền phong 23. [前夫] tiền phu 24. [前史] tiền sử 25. [前世] tiền thế 26. [前身] tiền thân 27. [前程] tiền trình 28. [前朝] tiền triều 29. [前轍] tiền triệt 30. [小前提] tiểu tiền đề