Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 36 夕 tịch [5, 8] U+591C
夜
dạ
yè
♦ (Danh) Đêm, ban đêm, buổi tối. ◎Như:
dạ dĩ kế nhật
夜
以
繼
日
suốt ngày đêm,
túc hưng dạ mị
夙
興
夜
寐
sớm dậy tối ngủ.
♦ (Danh) Họ
Dạ
.
♦ (Hình) U ám, tối tăm. ◎Như:
dạ đài
夜
臺
huyệt mộ.
♦ (Danh) § Xem
dược xoa
藥
叉
hay
dạ xoa
夜
叉
(tiếng Phạn "yakkha").
♦ (Động) Đi đêm.
1
.
[烏夜啼] ô dạ đề
2
.
[丁夜] đinh dạ
3
.
[半夜] bán dạ
4
.
[丙夜] bính dạ
5
.
[禁夜] cấm dạ
6
.
[整夜] chỉnh dạ
7
.
[終夜] chung dạ
8
.
[夜臺] dạ đài
9
.
[夜半] dạ bán
10
.
[夜禁] dạ cấm
11
.
[夜禽] dạ cầm
12
.
[夜遊] dạ du
13
.
[夜間] dạ gian
14
.
[夜學] dạ học
15
.
[夜行] dạ hành
16
.
[夜客] dạ khách
17
.
[夜來香] dạ lai hương
18
.
[夜闌] dạ lan
19
.
[夜漏] dạ lậu
20
.
[夜嚴] dạ nghiêm
21
.
[夜分] dạ phân
22
.
[夜光] dạ quang
23
.
[夜色] dạ sắc
24
.
[夜作] dạ tác
25
.
[夜市] dạ thị
26
.
[夜雨] dạ vũ
27
.
[夜叉] dạ xoa
28
.
[夤夜] dần dạ
29
.
[午夜] ngọ dạ
30
.
[元夜] nguyên dạ
31
.
[長夜飲] trường dạ ẩm
§