Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+6298
折
chiết, đề![]()
zhé,
![]()
shé,
![]()
zhē
♦ (Động) Gãy, bẻ gãy. ◎Như:
chiết đoạn nhất căn thụ chi 折斷一根樹枝 bẻ gãy một cành cây. ◇Đỗ Mục
杜牧:
Chiết kích trầm sa thiết vị tiêu 折戟沉沙鐵未消 (Xích Bích hoài cổ
赤壁懷古) Ngọn kích gãy chìm trong bãi cát (đã lâu ngày) mà sắt vẫn chưa tiêu.
♦ (Động) Phán đoán. ◎Như:
chiết ngục 折獄 phán đoán hình ngục,
chiết trung 折衷 điều hòa hợp đúng, không thái quá không bất cập.
♦ (Động) Uốn cong, bẻ cong. ◇Tấn Thư
晉書:
Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện
陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.
♦ (Động) Phục, bội phục. ◎Như:
chiết phục 折服 bội phục.
♦ (Động) Gấp, xếp. ◎Như:
chiết cân 折巾 gấp khăn. § Cũng như
摺.
♦ (Động) Nhún. ◎Như:
chiết tiết hạ sĩ 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
♦ (Động) Trách bị, bắt bẻ. ◇Sử Kí
史記:
Ư kim diện chiết đình tránh 於今面折廷爭 (Lữ Thái Hậu bổn kỉ
呂太后本紀) Nay bắt bẻ ngay mặt ở nơi triều đình.
♦ (Động) Hủy đi. ◎Như:
chiết khoán 折券 hủy văn tự nợ đi.
♦ (Động) Chết non. ◎Như:
yểu chiết 夭折,
đoản chiết 短折 đều nghĩa là chết non cả.
♦ (Động) Tổn thất, hao tổn. ◎Như:
chiết bản 折本 lỗ vốn,
chiết thọ 折壽 tổn thọ.
♦ (Động) Trừ bớt. ◎Như:
chiết khấu 折扣.
♦ (Động) Đổi lấy, đền thay. ◎Như:
chiết sắc 折色 lấy cái này đền thay cái kia,
dĩ mễ chiết tiền 以米折錢 lấy gạo đổi lấy tiền.
♦ (Động) Đắp đất làm chỗ tế.
♦ (Động) Đổi phương hướng.
♦ (Danh) Sự trắc trở, vấp ngã, thất bại. ◎Như:
bách chiết bất hồi 百折不回 trăm (nghìn) trắc trở không (làm cho) nản chí.
♦ (Danh) Số chia thập phân. ◎Như: bảy phần mười gọi là
thất chiết 七折, tám phần mười gọi là
bát chiết 八折, 75 phần trăm gọi là
thất ngũ chiết 七五折.
♦ (Danh) Đồ tống táng thời cổ.
♦ (Danh) Tên một nét viết chữ Hán, ngoạch sang một bên.
♦ Một âm là
đề. (Hình)
Đề đề 折折 ung dung, an nhàn.
1.
[打折] đả chiết 2.
[波折] ba chiết 3.
[百折不回] bách chiết bất hồi 4.
[百折千回] bách chiết thiên hồi 5.
[折斷] chiết đoạn 6.
[折半] chiết bán 7.
[折變] chiết biến 8.
[折舊] chiết cựu 9.
[折簡] chiết giản 10.
[折回] chiết hồi 11.
[折扣] chiết khấu 12.
[折柳] chiết liễu 13.
[折磨] chiết ma 14.
[折獄] chiết ngục 15.
[折福] chiết phúc 16.
[折桂] chiết quế 17.
[折挫] chiết tỏa 18.
[折剉] chiết tỏa 19.
[折損] chiết tổn 20.
[折訟] chiết tụng 21.
[折中] chiết trung 22.
[折衷] chiết trung, chiết trúng 23.
[折線] chiết tuyến 24.
[折衝] chiết xung 25.
[折腰] chiết yêu 26.
[轉折] chuyển chiết 27.
[曲折] khúc chiết