Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 64 手 thủ [5, 9] U+62DC
拜
bái
bài
♦ (Động) Vái, lạy. ◎Như:
bái tạ
拜
謝
lạy tạ. ◇Hồng Lâu Mộng
紅
樓
夢
:
Kí yếu tác thi, nhĩ tựu bái ngã vi sư
既
要
作
詩
,
你
就
拜
我
為
師
(Đệ tứ thập bát hồi) Chị đã muốn làm thơ thì phải vái tôi làm thầy.
♦ (Động) Thăm hỏi, gặp mặt (tiếng khách sáo). ◎Như:
hồi bái
回
拜
thăm đáp,
bái kiến
拜
見
kính gặp.
♦ (Động) Cầu chúc. ◎Như:
bái thọ
拜
壽
chúc thọ.
♦ (Động) Trao chức, phong quan. ◇Sử Kí
史
記
:
Bái Hàn Tín vi tướng quốc
拜
韓
信
為
相
國
(Hoài Âm Hầu liệt truyện
淮
陰
侯
列
傳
) Phong Hàn Tín làm tướng quốc.
♦ (Động) Bẻ cong. ◇Thi Kinh
詩
經
:
Vật tiễn vật bái
勿
翦
勿
拜
(Thiệu nam
召
南
, Cam đường
甘
棠
) Đừng xén, đừng bẻ cong (nhánh cây).
♦ (Danh) Họ
Bái
.
♦ (Danh) Phiên âm tiếng Anh
byte
(danh từ chuyên môn điện toán).
1
.
[褒拜] bao bái
2
.
[拜恩] bái ân
3
.
[拜表] bái biểu
4
.
[拜別] bái biệt
5
.
[拜職] bái chức
6
.
[拜賀] bái hạ
7
.
[拜火教] bái hỏa giáo
8
.
[拜金主義] bái kim chủ nghĩa
9
.
[拜命] bái mệnh
10
.
[拜門] bái môn
11
.
[拜年] bái niên
12
.
[拜服] bái phục
13
.
[拜官] bái quan
14
.
[拜跪] bái quỵ
15
.
[拜謝] bái tạ
16
.
[拜賜] bái tứ
17
.
[拜辭] bái từ
18
.
[拜爵] bái tước
19
.
[拜相] bái tướng
20
.
[拜壽] bái thọ
21
.
[拜託] bái thác
22
.
[拜物教] bái vật giáo
23
.
[拜位] bái vị
24
.
[拜謁] bái yết
25
.
[八拜] bát bái
26
.
[交拜] giao bái
27
.
[迎拜] nghênh bái