盼望 phán vọng
♦ § Cũng viết: .
♦ Trông mong, kì vọng. ◇Ba Kim : Ngã phán vọng trước, đẳng đãi trước đồng tha môn tái kiến , (Trung đảo kiện tàng tiên sanh ).
♦ Tưởng niệm. ◇Kiều Cát : Ngã đãi dữ Vương ma ma đệ thủ mạt khứ lai, chỉ phạ lai đích trì, giáo nhĩ phán vọng , , (Lưỡng thế nhân duyên , Đệ nhất chiệp ).
♦ Nhìn ra xa, viễn vọng. ◇Lí Ngư : Lập tại đê xứ phán vọng, giá mục quang khứ bất thậm viễn; ngã thả tẩu đáo cao pha chi thượng khứ lập nhất hội nhi , ; (Xảo đoàn viên , Xảo tụ ).