Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 46 山 sơn [0, 3] U+5C71
山
san, sơn
shān
♦ (Danh) Núi. ◎Như:
hỏa san
火
山
núi lửa.
♦ (Danh) Mồ mả. ◎Như:
san lăng
山
陵
,
san hướng
山
向
đều là tên gọi mồ mả cả.
♦ (Danh) Né tằm. ◎Như:
thượng san
上
山
tằm lên né.
♦ (Danh) Họ
San
.
♦ (Hình) Ở trong núi. ◎Như: ◎Như:
san thôn
山
村
làng xóm trong núi,
san trại
山
寨
trại trong núi.
♦ § Ghi chú: Cũng đọc là
sơn
.
1
.
[亞歷山大大帝] á lịch san đại đại đế
2
.
[白山] bạch sơn
3
.
[拔山舉鼎] bạt san cử đỉnh
4
.
[蓬山] bồng sơn
5
.
[博山香爐] bác sơn hương lô
6
.
[冰山] băng sơn
7
.
[高山流水] cao sơn lưu thủy
8
.
[舉鼎拔山] cử đỉnh bạt sơn
9
.
[舊金山] cựu kim sơn
10
.
[崑山] côn sơn
11
.
[名山] danh sơn
12
.
[假山] giả sơn
13
.
[湖山] hồ sơn, hồ san
14
.
[靠山] kháo san
15
.
[空山] không san
16
.
[諒山] lạng sơn
17
.
[邈若河山] mạc nhược hà sơn
18
.
[眉山] mi sơn
19
.
[噴火山] phún hỏa sơn
20
.
[關山] quan san
21
.
[山丘] san khâu
22
.
[山門] san môn, sơn môn
23
.
[山妻] san thê
24
.
[使蚊負山] sử văn phụ sơn
25
.
[山呼] sơn hô
26
.
[山茶] sơn trà
27
.
[誓海盟山] thệ hải minh sơn
28
.
[泰山北斗] thái san bắc đẩu
29
.
[千山萬水] thiên sơn vạn thủy
30
.
[撮合山] toát hợp san
31
.
[巫山] vu sơn
§