Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 74 月 nguyệt [0, 4] U+6708
月
nguyệt
yuè
♦ (Danh) Mặt trăng, trăng. ◎Như:
tân nguyệt
新
月
trăng mới,
tàn nguyệt
殘
月
trăng tàn,
nhật nguyệt
日
月
mặt trời và mặt trăng.
♦ (Danh) Ánh sáng trăng. ◇Đỗ Phủ
杜
甫
:
Lạc nguyệt mãn ốc lương, Do nghi chiếu nhan sắc
落
月
滿
屋
梁
,
猶
疑
照
顏
色
(Mộng Lí Bạch
夢
李
白
) Ánh trăng rớt đầy xà nhà, Còn ngờ là (ánh trăng) chiếu trên mặt mũi (của bạn).
♦ (Danh) Lượng từ: tháng (một năm có mười hai tháng). ◎Như:
sổ nguyệt thì gian
數
月
時
間
thời gian khoảng vài tháng.
♦ (Danh) Họ
Nguyệt
.
♦ (Hình) Tròn như mặt trăng. ◎Như:
nguyệt bính
月
餅
bánh trung thu,
nguyệt cầm
月
琴
đàn nguyệt (hình tròn).
♦ (Hình) Mỗi tháng, hằng tháng. ◎Như:
nguyệt san
月
刊
báo ra hằng tháng.
1
.
[大月] đại nguyệt
2
.
[刁風拐月] điêu phong quải nguyệt
3
.
[白月] bạch nguyệt
4
.
[閉月羞花] bế nguyệt tu hoa
5
.
[步月] bộ nguyệt
6
.
[半月] bán nguyệt
7
.
[璧月] bích nguyệt
8
.
[蒲月] bồ nguyệt
9
.
[菊月] cúc nguyệt
10
.
[正月] chánh nguyệt
11
.
[寅月] dần nguyệt
12
.
[餘月] dư nguyệt
13
.
[陽月] dương nguyệt
14
.
[花月] hoa nguyệt
15
.
[儉月] kiệm nguyệt
16
.
[經月] kinh nguyệt
17
.
[孟月] mạnh nguyệt
18
.
[午月] ngọ nguyệt
19
.
[月台] nguyệt đài
20
.
[月旦] nguyệt đán
21
.
[月旦評] nguyệt đán bình
22
.
[月餅] nguyệt bính
23
.
[月宮] nguyệt cung
24
.
[月下老人] nguyệt hạ lão nhân
25
.
[月經] nguyệt kinh
26
.
[月落參橫] nguyệt lạc sâm hoành
27
.
[月亮] nguyệt lượng
28
.
[月季] nguyệt quý
29
.
[入月] nhập nguyệt
30
.
[日居月諸] nhật cư nguyệt chư
31
.
[乏月] phạp nguyệt
32
.
[風月] phong nguyệt
33
.
[初月] sơ nguyệt
34
.
[坐月] tọa nguyệt
35
.
[仲月] trọng nguyệt
36
.
[旬月] tuần nguyệt
37
.
[望月] vọng nguyệt
38
.
[偃月] yển nguyệt
39
.
[偃月刀] yển nguyệt đao
§